Ngày soạn: Ký duyệt

Tiết PPCT:6

 

 

 

PHÉP ĐỒNG DẠNG

I. Mục tiêu bài học

1. Kiến thức:

- Hiểu định nghĩa phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng, khái niệm 2 hình đồng dạng

- Hiểu tính chất cơ bản của phép đồng dạng và 1 số ứng dụng đơn giản của phép đồng dạng 

2. Kỹ năng

  - Dựng ảnh và tìm  tọa độ ảnh của một điểm, đường thẳng, tam giác qua phép đồng dạng.

3.  Thái độ:

  - Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic

  - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, vẽ hình

4. Năng lực

- Hình thành năng lực vẽ hình, quan sát, tư duy

- Hình thành năng lực hợp tác

- Năng lực giải quyết vấn đề : Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi.

II. Chuẩn bị

1.Giáo viên:

 Chuẩn bị kế hoạch dạy học.

Chuẩn bị phương tiện dạy học : Phấn ,thước, kẻ máy chiếu, mô hình …….

2.Học sinh:

Đọc trước bài, chuẩn bị sách vở, dụng cụ học tập

Chuẩn bị các mô hình tiết trước giáo viên yêu cầu

III. Tiến trình bài học

             Hoạt động của GV và HS

Nội dung, yêu cầu cần đạt

Hoạt động 1: Khởi động

1. Mục tiêu

  Tạo sự chú ý của học sinh để vào bài mới ,dự kiến về các phương án giải quyết  các yêu cầu củ giáo viên ở tiết trước

  ?(Chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm  về nhà cắt 2 hình tam giác vuông có các cạnh tự cho)

2. Nội dung phương thức tổ chức:

a. Chuyển giao

 - Yêu cầu học sinh mang sản phẩm của các nhóm

b. Thực hiện  

 Học sinh nhận nhiệm vụ, cử đại diện nhóm lên trình bày sản phẩm

c. Báo cáo, thảo luận

 Học sinh nêu cách làm sản phẩm

d. Đánh giá:

 Giáo viên nhận xét và cho điểm từng sản phẩm 

e. Sản phẩm: làm được các mô hình giáo viên yêu cầu.

 

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức


* HTKT 1: Phép đồng dạng

Định nghĩa phép đồng dạng

1. Mục tiêu

 Cho hs thấy được phép vị tự là một phép đồng dạng

2. Nội dung phương thức tổ chức:

a. Chuyển giao

 Giáo viên cho học sinh tìm hiểu câu nói của Pitago .Từ đó nêu định nghĩa phép đồng dạng

b. Thực hiện  

 Học sinh nhận nhiệm vụ, nghiên cứu tìm câu trả lời

c. Báo cáo, thảo luận

 Học sinh đứng tại chỗ trả lời

d. Đánh giá:

 Giáo viên nhận xét chuẩn hóa kiến thức . Đưa ra định nghĩa phép đồng dạng

e. Sản phẩm: Khái niệm phép đồng dạng

*  Nhận xét phép đồng dạng

1) Mục tiêu

    Hiểu kỹ hơn về phép đồng dạng

2) Nội dung phương thức tổ chức

a) Chuyển giao

Yêu cầu học sinh chứng minh 2 nhận xét

b) Thực hiện

   Học sinh nhận nhiệm vụ .

c)      Báo cáo thảo luận

   Hai học sinh lên bảng trình bày

d)     Đánh giá

Giáo viên nhận xét và cho học sinh ghi nhận xét vào vở

e)      Sản phẩm

   Biết được nhận xét về phép đồng dạng

.*HTKT 2:Tính chất của phép đồng dạng

 I. Định nghĩa

PBH F đgl phép đồng dạng tỉ số k (k>0) nếu với hai điểm M, N bất ḱ có ảnh M, N th́ MN = kMN.

Nhận xét:

1) PDH là PĐD tỉ số 1.

2) Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số /k/.

3) Nếu thực hiện liên tiếp PĐD tỉ số k và PĐD tỉ số p ta được PĐD tỉ số pk.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


i) Mục tiêu

Ghi nhớ tính chất

ii) Nội dung phương thức tổ chức

a) Chuyển giao

  Ghi nhớ tính chất  SGK/31

b)     Thực hiện

Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên

c)      Báo cáo

d)     Đánh giá

e)      Sản phẩm

   Ghi nhớ tính chất

 .*HTKT 3:Hình đồng dạng

i). Mục tiêu

Hiểu được định nghĩa hình đồng dạng

2. Nội dung phương thức tổ chức:

a. Chuyển giao

 Quan sát các sản phẩm cho biết hình nào là hai hinh đồng dạng

b. Thực hiện  

 Học sinh nhận nhiệm vụ, nghiên cứu tìm lời giải

c. Báo cáo, thảo luận

 Học sinh nêu phương pháp giải quyết bài toán

d. Đánh giá:

 Giáo viên nhận xét và chuẩn hóa kiến thức . Đưa ra định nghĩa hai hình đồng dạng 

e. Sản phẩm: Khái niệm hai hình  đồng dạng

 

 

 

II. Tính chất

Phép đồng dạng tỉ số k:

a) Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm.

b) Biến đt đt, tia tia, đoạn thẳng đoạn thẳng.

c) Biến tam giác tam giác đồng dạng với nó, góc góc bằng nó.

d) Biến đường tṛn bán kính R đường tṛn bán kính kR

 

 

 

III. Hình đồng dạng

Hai h́nh đgl đồng dạng với nhau nếu có một PĐD biến h́nh này thành h́nh kia.

VD2: Cho h́nh chữ nhật ABCD, AC và BD cắt nhau tại I. Gọi H, K, L, J lần lượt là trung điểm của AD, BC, KC, IC. CMR hai h́nh thang JLKI và IHAB đồng dạng với nhau.

 

Hoạt động3: luyện tập

Hoạt động luyện tập 1. Tìm ảnh của một hình qua phép đồng dạng

1. Mục tiêu

Nắm được cách tìm ảnh của ảnh của một hình qua phép đồng dạng

2. Nội dung phương thức thực hiện

a) Chuyên giao

Bài 1 : Cho hình chữ nhật ABCD,AC và BD cắt nhau tại I Gọi H,K L và J  lần lượt là trung điểm của AD,BC,KC và IC. Chứng minh hai hình thang JLKI và IHAB đồng dạng với nhau


Chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu nhóm 1 ,2 làm bài 1 nhóm 3,4 làm bài 2

b. Thực hiện:  Học sinh làm việc theo nhóm

c. Báo cáo, thảo luận: Cử đại diện nhóm lên trình bày

d. Đánh giá: Giáo viên chuẩn hóa kiến thức  cho học sinh ghi vào vở

e. Sản phẩm:  Lời giải

Bài 2 : Cho hình chữ nhật ABCD,AC và BD cắt nhau tại I Gọi H,K L và J  lần lượt là trung điểm của AD,BC,KC và IC. Chứng minh hai hình thang JLKI và IHAB đồng dạng với nhau

 

Hoạt động 4: Vận dụng,tìm tòi, mở rộng

1. Mục tiêu: Biết làm mô hình vè về hai hình đồng dạng

2. Nội dung phương thức tổ chức:

a. Chuyển giao

 Học sinh tự sưu tập mô hình về hai hình đồng dạng trong cuốc sống

            Làm các mô hình  về hai hình đồng dạng

b. Thực hiện:  Học sinh ghi nhớ nhiệm vụ

c. Báo cáo, thảo luận:

d. Đánh giá: Giáo viên kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh

e. Sản phẩm:  Các sản phẩm đẹp và chuẩn

 

 

 

Rút kinh nghiệm:

…………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………...............…………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………...............………………………………………………………………………………

 

 

 

 

nguon VI OLET