Toán

TÌM SỐ BỊ TRỪ                              

A/  Mục tiêu

- Biết tìm x trong các bài tập dạng : x – a = b ( với a,b là các số có không quá hai chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ )

- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.

B/ Chuẩn bị :

  GV: 10 ô vuông như bài học

  HS : Bảng con, SGK

C/ Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành

D/ Tiến trình dạy học :

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1.Kiểm tra bài cũ :

Cho học sinh làm bài.

+ 18 = 52      + 24 = 62

        27 + = 82

-Giáo viên nhận xét, ghi điểm

2.Bài mới

2.1- Giới thiệu bài : Tìm số bị trừ

- Giáo viên gắn 10 ô vuông lên bảng. Hỏi có bao nhiêu ô vuông ?

- Giáo viên tách 4 ô vuông ra , còn mấy ô vuông ? Ta làm thế nào ?

- Giáo viên cho học  sinh nêu : 10 : số bị trừ, 4 số trừ, 6 hiệu .

-Giáo viên ghi bảng

     …- 4 = 6     …- 4 = 6

- Nếu  các số bị trừ trong phép trừ trên chưa biết thì ta làm thế nào để tìm được số bị trừ.

-Giáo viên giới thiệu : Ta gọi số bị trừ chưa biết là x .

-GV ghi : - 4 = 6

-Cho học sinh đọc và viết số bị trừ, số trừ, hiệu  trong - 4 = 6

 

-Giáo viên cho học sinh nêu cách tìm số bị trừ : 10 - 4 = 6

 

- 3 học sinh lên bảng, cả lớp làm bài vào  bảng con.

 

 

 

 

- Nghe giới thiệu .

- Có 10 ô vuông

 

- Học sinh nêu phép trừ : 10 – 4= 6

 

- Học sinh nêu tên gọi các thành phần trong phép trừ : 10 – 4 = 6

 

 

- Học sinh nêu cách tìm.

-    Lấy 6 + 4 = 10

 

 

-         x : số bị trừ

-         4: số trừ

-         6 hiệu.

-          

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.


                  6 + 4= 10

-Cho vài học sinh nhắc lại ghi nhớ

-Giáo viên giúp học sinh tự viết :

        -  4 =  6

              = 6 + 4

                = 10

3-Thực hành

Bài 1 : ( câu a,b,d,e ) Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.

-Giáo viên hướng dẫn học  sinh : Tìm số bị trừ  lấy hiệu cộng với số trừ .Khi đặt tính thực hiện  phải viết 3 dấu  = thẳng cột với nhau .

- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con

 

-Giáo viên nhận xét và hướng dẫn chữa bài.

Bài 2 : ( Cột 1,2,3 )  Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.

- Giáo viên hướng dẫn : Biết số  trừ, hiệu, tìm số bị trừ.

-  Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào SGK

-Giáo viên nhận xét , cho học sinh chữa bài.

Bài 4 : Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.

a-Vẽ đoạn thẳngAB và đoạn thẳng CD

b- Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại một điểm –hãy ghi tên điểm đó  .

- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào SGK

- Giáo viên nhận xét.

4- Củng cố- dặn dò

- Giáo viên nhận xét tiết học.

 

-         Học sinh nhắc lại ghi nhớ.

 

 

 

 

 

-1 học sinh nêu yêu cầu bài.

a) - 4 = 8             b) - 9 = 18

             = 8 + 4             = 18 + 9

             = 12                 = 27

 

d) -  8 = 24         e)  - 7  = 21                 

           = 24 + 8            = 21 + 7          

              = 32                 = 28                

- HS nhận xét bài làm của bạn

- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.

 

Số bị trừ

11

21

49

Số trừ

4

12

34

Hiệu

7

9

15

 

 

- 1 học  sinh đọc yêu cầu bài.

- HS lên bảng vẽ và ghi tên điểm đó.

 

  C                                                 B  

                               I

 

 

   A                                                 D   


- Chuẩn bị bài sau

 

 

 

nguon VI OLET