STT
|
CHỈ SỐ LỰA CHỌN
|
MINH CHỨNG
|
PHƯƠNG PHÁP
THEO DÕI
|
PHƯƠNG PHÁP
THỰC HIỆN
|
CÁCH THỰC HIỆN
|
1
|
Chỉ số 2 :
- Chạy 18 m trong khoảng thời gian 5-7 giây
|
- Chạy được 18 m liên tục trong vòng 5-7 giây
- Phối hợp chân tay nhịp nhàng
- Không có biểu hiện quá mệt mỏi sau khi hoàn thành đường chạy
|
- Quan sát
- Bài tập
|
Bóng đủ để chơi trò chơi
- 10 Cháu
- Ở ngoài sân
- Thời gian 25-30 phút
|
- Cô làm mẫu
- Cô hướng dẫn cháu chạy
- Cháu thực hiện
|
2
|
Chỉ số13:
- Chạy liên tục 150 m không hạn chế thời gian
|
- Chạy với tốc độ chậm , điều , phối hợp tay chân nhịp nhàng
- Đến đích vẫn tiếp tục đi bộ 2- 3 phút
- Không có biểu hiện quá mệt mỏi , thở dồn , thở gấp , thở hvổn hển kéo dài
|
- Quan sát
- Bài tập
|
- Bóng để chơi trò dchơi chuyền bóng
- 20 cháu
- Ở ngoài sân
- Thời gian 25-30phút
|
- Cô chạy mẫu
- Cô hướng dẫn cháu chạy
- Cháu thực hiện
|
3
|
Chỉ số 21:
- Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm
|
- Gọi tên 1 số đồ vật gây nguy hiểm
- Không sử dụng đồ vật dễ gây nguy hiểm để chơi khi không được người lớn cho phép
- Nhắc nhỏ hoặc bảo cho người lớn khi thấy bạn sử dụng những đồ vật gây nguy hiểm
|
- Quan sát
- Trò chuyện
- Tạo tình huống
|
- Ở trong lớp
- 10 Cháu
- Dùng câu hỏi đàm thoại để cháu biết đồ vật nào gây nguy hiểm
|
- Cô hỏi cháu trả lời
|
4
|
Chỉ số 30
- Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân
|
- Nếu ý kiến cá nhân trong việc lựa chọn các trò chơi , đồ chơi và các hoạt động khác theo sở thích của bản thân : VD : Chúng mình chơi trò chơi xếp hình trước nhé , tôi sẽ chơi trò chơi bán hàng , chúng ta cùng vẽ 1 bức tranh nhé
- Cố gắng thiết phục bạn để những đề xuất của mình được thực hiện
|
- Trò chơi
- Tạo tình huống
|
- Ở trong lớp
- 7 Cháu
- Cô dùng câu hỏi để gợi ý cho cháu nêu ý kiến cá nhân
|
- Cô gợi ý cho cháu cách để nêu ý kiến
- Cháu thực hiện
|
5
|
Chỉ số 31
- Cố gắn thực hiện công việc đến cùng
|
- Vui vẻ nhận công việc được giao mà không lưỡng lự hoặc tìm cách từ chối
- Nhanh chống chuyển khai công việc , tự tin khi thực hiện , không chán nãn , không chờ đợi vào sự giúp đỡ của người khác
- Hoàn thành công việc được giao
|
- Bài tập
- Tạo tình Huống
- Trò chuyện
|
- Đồ dùngđồ chơi ở lớp về chủ đề
- Ở trong lớp
- 10 cháu
|
- Cô hướng dẫn
- Cháu thực hiện
|
6
|
Chỉ số 33
- Chủ động làm 1 số công việc đơn giản hằng ngày
|
- Tự giác thực hiện công việc mà không chờ sự nhắc nhở hay hỗ trợ của người lớn .VD : Như tự vất đồ chơi sau khi chơi , tự giác đi rửa tay trước khi ăn , hoặc khi thấy tay bẩn , tự chuẩn bị đồ dùng (Đồ chơi cần thiết cho hoạt động )
- Biết nhắc bạn các bạn cùng tham gia
|
- Tạo tình huống
|
- Cô giao mỗi cháu 1 nhiệm vụ
- Cháu thực hiện ngay
- 10 cháu
|
- Cô gợi ý chúa cho cháu thực hiện
- Cháu thực hiện
|
7
|
Chỉ số 37
- Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè
|
- Nhận ra tâm trạng của bạn bè , người thân ( Buồn hay vui)
- Biết an ủi (chia vui phù hợp với họ )
- An ủi người thân hay bạn bè khi họ ốm mệt hoặc buồn rầu bằng lời nói hoặc cử chỉ
- Chúc mừng , động viên , khen ngợi , hoặc reo hò , cổ vũ bạn , người thân khi có miền vui , ngày sinh nhật , có con bé mới sinh , có bộ quần áo mới , chiến thắng trong một cuộc thi hoàn thành một sản phẩm tạo hình……….
|
- Tạo tình huống
- Bài tập
|
- Cháu , trang phục của từng vai
- 10 cháu
Ở trong lớp
|
- Cô cho cháu tự biểu hiện được tâm trạng buồn hay vui
- Cháu thực hiện
|
8
|
Chỉ số 41
- Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi , giải thích
|
- Trấn tỉnh lại , hạn chế cảm xúc và những hành vi tiêu cực (Như đánh bạn , cào , cấu , cắn ,gào , khóc ,quăng,quật đồ chơi …)khi được người khác giải thích , an ủi , chia sẽ.
- Biết sử dụng lời nói diễn tả caảm xúc tiêu cực
(Khó chịu tức giận….) của bản thân khi giai tiếp với bạn bè người thân
|
- Bài tập
- Trò chuyện
- Dùng câu chuyện
|
- Ở trong lớp
- 3 Cháu
|
- Cô cho cháu tự biết hạn chế cảm xúc , hành vi
- Cháu thực hiện
|
9
|
Chỉ số 98
- Kể được 1 số nghề phổ biến nơi trẻ sống
|
- Kể được 1 số nghề phổ biến ở nơi trẻ sống
- Kể được 1 số công cụ làm nghề và sản phẩm của nghề
|
- Trò chuyện
- Quan sát
- Bài tập
|
- Tranh về các nghề
- 7 cháu
- Ở trong lớp
|
- Cô hướng dẫn
|
10
|
Chỉ số 101
- Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài htá hoặc bản nhạc…
|
- Thể hiện nét mặt , động tác vận động phù hợp với nhịp , sắc thái của bài hát hoặc chịu bản nhạc
VD: Vỗ tay , vẫy tay , lắc lư , cười , nhắm mắt…….)
|
- Bài tập
- Trò chuyện
|
- Tranh có chứa từ theo chủ đề
|
- Cô hướng dẫn
- Cháu thực hiện
|
11
|
Chỉ số 117
- Đặc tên mới cho đồ vật câu chuyện đặc lời mới cho bài hát
|
- Thay 1 từ hoặc 1 cụm từ của một bài hát (Ví dụ : bài hát “Mẹ ơi con yêu mẹ lắm” Thay cho “Bà ơi bà cháu yêu bà lắm
- Thay tên mới cho câu chuyện phản ánh đúng nội dung , ý tưởng của câu chuyện
-b Đặt tên cho đồ vật mà trẻ thích VD : Đặt tên cho cái chăn mà trẻ thích là cái chân thần kì , đặt tên cho chú g2 nhựa đồ chơi là hiệp sĩ là……………
|
- Trò chuyện
- Quan sát tranh
|
- Tranh
- Ở trong lớp
|
- Cháu thực hiện
- Cô hướng dẫn .Cháu biết dùng từ đặc tên , từ
|