CÁC BƯỚC XÂY DỰNG BỘ CÔNG CỤ THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

CHỦ ĐỀ : MÁI ẤM GIA ĐÌNH – NGÀY 8-3

Lớp : Lá 3

Thời gian : 12/2/2012  đến  9/3/2012

 

STT

CHỈ SỐ LỰA CHỌN

MINH CHỨNG

PHƯƠNG PHÁP

THEO DÕI

PHƯƠNG PHÁP

THỰC HIỆN

CÁCH THỰC HIỆN

1

Chỉ số 2 :

- Chạy 18 m trong khoảng thời gian 5-7 giây

- Chạy được 18 m liên tục trong vòng 5-7 giây

- Phối hợp chân tay nhịp nhàng

- Không có biểu hiện quá mệt mỏi sau khi hoàn thành đường chạy

- Quan sát

- Bài tập

 

Bóng đủ để chơi trò chơi

- 10 Cháu

- Ở ngoài sân

- Thời gian 25-30 phút

- Cô làm mẫu

- Cô hướng dẫn cháu chạy

- Cháu thực hiện

2

Chỉ số13:

- Chạy liên tục 150 m không hạn chế thời gian

- Chạy với tốc độ chậm , điều , phối hợp tay chân nhịp nhàng

- Đến đích vẫn tiếp tục đi bộ 2- 3 phút

- Không có biểu hiện quá mệt mỏi , thở dồn , thở gấp , thở hvổn hển kéo dài

- Quan sát

- Bài tập

 

- Bóng để chơi trò dchơi chuyền bóng

- 20 cháu

- Ở ngoài sân

- Thời gian 25-30phút

 

 - Cô chạy mẫu

- Cô hướng dẫn cháu chạy

- Cháu thực hiện

3

Chỉ số 21:

- Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm

- Gọi tên 1 số đồ vật gây nguy hiểm

- Không sử dụng đồ vật dễ gây nguy hiểm để chơi khi không được người lớn cho phép

- Nhắc nhỏ hoặc bảo cho người lớn khi thấy bạn sử dụng những đồ vật gây nguy hiểm

- Quan sát

- Trò chuyện

- Tạo tình huống

- Ở trong lớp

- 10 Cháu

- Dùng câu hỏi đàm thoại để cháu biết đồ vật nào gây nguy hiểm

 

- Cô hỏi cháu trả lời

4

Chỉ số 30

- Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân

- Nếu ý kiến cá nhân trong việc lựa chọn các trò chơi , đồ chơi và các hoạt động khác theo sở thích của bản thân : VD : Chúng mình chơi trò chơi xếp hình trước nhé , tôi sẽ chơi trò chơi bán hàng , chúng ta cùng vẽ 1 bức tranh  nhé

- Cố gắng thiết phục bạn để những đề xuất của mình được thực hiện

- Trò chơi

- Tạo tình huống

- Ở trong lớp

- 7 Cháu

- Cô dùng câu hỏi để gợi ý cho cháu nêu ý kiến cá nhân

- Cô gợi ý cho cháu cách để nêu ý kiến

- Cháu thực hiện

5

Chỉ số 31

- Cố gắn thực hiện công việc đến cùng

- Vui vẻ nhận công việc được giao mà không lưỡng lự hoặc tìm cách từ chối

- Nhanh chống chuyển khai công việc , tự tin khi thực hiện , không chán nãn , không chờ đợi vào sự giúp đỡ của người khác

- Hoàn thành công việc được giao

 

- Bài tập

- Tạo tình Huống

- Trò chuyện

- Đồ dùngđồ chơi ở lớp về chủ đề

- Ở trong lớp

- 10 cháu

- Cô hướng dẫn

- Cháu thực hiện

 

6

Chỉ số 33

- Chủ động làm 1 số công việc đơn giản hằng ngày

- Tự giác thực hiện công việc mà không chờ sự nhắc nhở hay hỗ trợ của người lớn .VD : Như tự vất đồ chơi sau khi chơi , tự giác đi rửa tay trước khi ăn , hoặc khi thấy tay bẩn , tự chuẩn bị đồ dùng (Đồ chơi cần thiết cho hoạt động )

- Biết nhắc bạn các bạn cùng tham gia

- Tạo tình huống

- Cô giao mỗi cháu 1 nhiệm vụ

- Cháu thực hiện ngay

- 10 cháu

- Cô gợi ý chúa cho cháu thực hiện

- Cháu thực hiện

7

Chỉ số 37

- Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè

- Nhận ra tâm trạng của bạn bè , người thân ( Buồn hay vui)

- Biết an ủi (chia vui phù hợp với họ )

- An ủi người thân hay bạn bè khi họ ốm mệt hoặc buồn rầu bằng lời nói hoặc cử chỉ

- Chúc mừng , động viên , khen ngợi , hoặc reo hò , cổ vũ bạn , người thân khi có miền vui , ngày sinh nhật , có con bé mới sinh , có bộ quần áo mới , chiến thắng trong một cuộc thi hoàn thành một sản phẩm tạo hình……….

- Tạo tình huống

- Bài tập

- Cháu , trang phục của từng vai

- 10 cháu

Ở trong lớp

- Cô cho cháu tự biểu hiện được tâm trạng buồn hay vui

- Cháu thực hiện

8

Chỉ số 41

- Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi , giải thích

 

- Trấn tỉnh lại , hạn chế cảm xúc và những hành vi tiêu cực (Như đánh bạn , cào , cấu , cắn ,gào , khóc ,quăng,quật đồ chơi …)khi được người khác giải thích , an ủi , chia sẽ.

- Biết sử dụng lời nói diễn tả caảm xúc tiêu cực

(Khó chịu tức giận….) của bản thân khi giai tiếp với bạn bè người thân

- Bài tập

- Trò chuyện

- Dùng câu chuyện

- Ở trong lớp

- 3 Cháu

- Cô cho cháu tự biết hạn chế cảm xúc , hành vi

- Cháu thực hiện

9

Chỉ số 98

- Kể được 1 số nghề phổ biến nơi trẻ sống

- Kể được 1 số nghề phổ biến ở nơi trẻ sống

- Kể được 1 số công cụ làm nghề và sản phẩm của nghề

- Trò chuyện

- Quan sát

- Bài tập

- Tranh về các nghề

- 7 cháu

- Ở trong lớp

- Cô hướng dẫn

 

10

Chỉ số 101

- Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài htá hoặc bản nhạc…

- Thể hiện nét mặt , động tác vận động phù hợp với nhịp , sắc thái của bài hát hoặc chịu bản nhạc

VD: Vỗ tay , vẫy tay , lắc lư , cười , nhắm mắt…….)

- Bài tập

- Trò chuyện

- Tranh có chứa từ theo chủ đề

- Cô hướng dẫn

- Cháu thực hiện

11

Chỉ số 117

- Đặc tên mới cho đồ vật câu chuyện đặc lời mới cho bài hát

- Thay 1 từ hoặc 1 cụm từ của một bài hát (Ví dụ : bài hát “Mẹ ơi con yêu mẹ lắm” Thay cho “Bà ơi bà cháu yêu bà lắm

- Thay tên mới cho câu chuyện phản ánh đúng nội dung , ý tưởng của câu chuyện

-b Đặt tên cho đồ vật mà trẻ thích VD : Đặt tên cho cái chăn mà trẻ thích là cái chân thần kì , đặt tên cho chú g2 nhựa đồ chơi là hiệp sĩ là……………

- Trò chuyện

- Quan sát tranh

 

- Tranh

- Ở trong lớp

 

- Cháu thực hiện

- Cô hướng dẫn .Cháu biết dùng từ đặc tên , từ

 

nguon VI OLET