ÔN TẬP CHƯƠNG 6: OXI VÀ LƯU HUỲNH
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho 13 gam kẽm tác dụng với 3,2 gam lưu huỳnh sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A.ZnS B.ZnS và S C.ZnS và Zn D.ZnS, Zn và S.
Câu 2: Kim loại nào sau đây sẽ thụ động hóa khi gặp dd H2SO4đặc, nguội.
A. Al và Zn. B. Al và Fe C. Fe và Cu. D. Fe và Mg.
Câu 3: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng: SO2 + 2Mg -> 2MgO + S
SO2+ Br2 + H2O -> 2HBr +H2SO4. Tính chất của SO2 được diễn tả đúng nhất là:
A. SO2 chỉ có tính oxi hoá. B. SO2 chỉ có tính khử.
C. SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. A, B, C đều sai.
Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường.
A. Al B. Fe C. Hg D. Cu
Câu 5: Hidrô sunfua có tính khử mạnh là do trong hợp chất H2S lưu huỳnh có số oxi hóa:
A. Thấp nhất. B. Cao nhất. C. Trung gian. D. Lý do khác.
Câu 6: Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3, tổng số chất vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7: Dãy chất gồm những chất vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử là:
A. H2S, SO2 B. SO2, H2SO4 C. F2, SO2 D. S, SO2
Câu 8: Không dùng axit sunfuric đặc để làm khô khí :
A. O3 B. Cl2 C. H2S D. O2
Câu 9: Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là : (Fe=56, Cu=64)
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 10 : Cho phương trình phản ứng: S + 2H2SO4 đặc, nóng  3SO2 + 2H2O
Trong phản ứng trên, tỉ lệ giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là :
A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2 : 1
Câu 11: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng.
A.Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2 B. CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl.
C. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3. D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4
Câu 12: Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO2 thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ở (đktc) là: (H=1, S=32, Cu =56)
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 13: Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 14: Dãy chất gồm những chất chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng oxi - hóa khử là:
A. H2SO4đn, F2 B. SO2, H2SO4đn C. F2, SO2 D. S, SO2
Câu 15: Axit sufuric đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng:
A. Cu B. Ag C. Ca D. Al
Câu 16: Khí không thu được bằng phương pháp «dời chỗ nước»  là :
A. O2 B. HCl C. N2 D. H2
Câu 17: Cho 5,4 gam Al và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được V lít SO2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là : (Al=27, Cu=64
nguon VI OLET