Biên soạn: Vũ Thế Quang (0929431822)  
Tài liu ôn thi HKI  
Hóa 10  
Năm học 2018-2019  
Tng hp lý thuyết  
Chương I: Nguyên tử  
I. Thành phn nguyên tử  
1
. Lp v: Bao gm các electron mang điện tích âm. Electron có điện tích:  
-19  
-31  
q = 1,602.10 C = 1 . Khi lượng electron là m = 9,1095.10 kg.  
e
e
2
-
. Ht nhân: Bao gồm các proton và các nơtron.  
-
19  
Proton có điện tích: q = +1,602.10 C = 1+  
p
-27  
Khối lượng proton là m = 1,6726.10 kg.  
p
-
-
27  
-
Nơtron không có điện tích và có khối lượng: m = 1,6748.10 kg.  
n
-
Kết lun: Nguyên ttrung hòa về điện, tng sproton bng tng selectron.  
Khi lượng ca electron rt nhso vi proton hoặc nơtron.  
II. Điện tích và skhi ht nhân  
1
. Điện tích ht nhân  
Nguyên tcó hạt nhân mang điện dương. Điện tích ht nhân là Z+, số đơn vị điện  
tích ht nhân là Z.  
Số đơn vị điện tích ht nhân (Z) = sproton = selectron.  
-
-
2
3
. S khi hạt nhân A = Z + N ( tương đương với nguyen t khi M)  
. Nguyên thóa hc là tp hp các nguyên tcó cùng số điện tích ht nhân.  
Kí hiu: 푋  
-
Trong đó A là số khi nguyên t, Z là shiu nguyên t.  
III. Đồng v, nguyên tkhi trung bình  
1
2
. Đồng vlà tp hp các nguyên tcó cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.  
. Nguyên tkhi trung bình:  
-
Gi A là nguyên tkhi trung bình ca mt nguyên t. A1, A2 ... là nguyên tử  
khi của các đồng vcó % snguyên tlần lượt là a%, b%... . Ta có:  
퐴1.푎+퐴2.푏  
A=  
100  
1
IV. Lp và phân lp  
-
-
Các electron trong cùng mt lp có mức năng lượng gn bng nhau.  
Các electron trong cùng mt phân lp có mức năng lượng bng nhau.  
V. Cu hình electron trong nguyên tử  
1
. Mức năng lượng  
-
-
Trt t mức năng lượng: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s ...  
Sphân belectron trong nguyên ttuân theo các nguyên lí và quy tc:  
Nguyên lí Pauli, nguyên lí vng bn, quy tc Hun.  
  
Chương II: Bng Tun hoàn- Định lut bo toàn  
I .Nguyên tc sp xếp các nguyên ttrong BTH:  
-
-
-
Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dn  
Có cùng slp e sp thành 1 hàng( chu kì)  
Có cùng ce hóa trsp thành 1 ct ( nhóm )  
Có by chu kì ( 3 chu kì nh, 4 chu kì ln); 8 nhóm , 18 ct ( gm 8 nhóm A và  
1
0 nhóm B)  
II . Cu to bng tun hoàn:  
1
. Chu kì : là các nguyên tmà nguyên tca chúng có cùng slp e, sp xếp  
theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.  
-
-
-
Lưu ý: -Sthtchu kì bng slp e  
Chu kì 1 chcó 2 nguyên t( H, He).  
Các chu kì còn li mỗi chu kì đều được bắt đầu t1 kim loi kim và kết thúc  
bng 1 khí hiếm.  
Slớp e ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8.  
. Nhóm: là tp hp các nguyên tmà nguyên tca chúng có cấu hình e tương  
tự nhau, do đó tính chất hóa hc gn ging nhau và được xếp thành 1 ct.  
Nguyên tcác nguyên ttrong cùng 1 nhóm có se hóa trbng nhau và bng số  
-
2
-
thtnhóm.  
Lưu ý -S ehóa tr= s engoài cùng + s e  phân lp sát ngoài cùng chưa bão hòa  
2
-
Nhóm A là nguyên ths (I,IIA) hoc p (III-> VIIIA), nhóm B là nguyên thd  
hoc f.  
-
-
Sthtnhóm A = se ngoài cùng.  
Sthtnhóm B = se hóa tr.  
Nhóm  
IA  
IIA  
RO  
IIIA  
R O  
IVA  
RO2  
VA  
VIA  
RO3  
VIIA VIIIA  
R O  
Oxit cao nht R O  
R O  
2
2
3
2
5
2
7
Hp cht khí  
vi H  
Hp cht rn  
RH4  
(khí)  
RH3  
(khí)  
RH2  
(khí)  
RH  
(khí)  
Hóa trcao nht vi oxi + hóa trshidro (ca phi kim) =8  
III . Sbiến đổi tun hoàn tính cht các nguyên t.  
1
. Tính kim loi, phi kim  
-
-
Tính kim loi khả năng nhường e thành ion dương.  
Tính phi kim khả năng nhận e thành ion âm.  
2
. Bán kính (R)  
a . Bán kính cng hóa tr= ½ khong cách gia hai ht nhân nguyên t ca mt  
nguyên tnếu chúng có liên kết cng hóa tr.  
b . Bán kính ion: stạo thành ion dương gim bán kính, sto thành ion âm   
tăng bán kính.  
3
. Năng lượng ion hóa (I): Là năng lượng ti thiểu để tách 1 electron ra khi  
nguyên tử ở trạng thái cơ bản.  
4
.Độ âm điện: Đặc trưng cho khả năng hút e vphía nguyên tử đó.  
-
Phi kim mạnh có độ âm điện ln, kim loi mạnh có độ âm điện nh.  
Nh:  
-
Trong mt chu kì (tráiphi): Tính kim loi gim-phi kim tăng, độ âm điện-  
năng lượng ion hóa tăng, bán kính giảm. Tính bazo của oxit và hidroxit tương ứng  
giảm , tính axit tăng dần  
-
Trong mt nhóm (trên-xung): Tính kim loại tăng-phi kim giảm, độ âm  
điện- năng lượng ion hóa giảm, bán kính tăng. Tính bazo của oxit và hidroxit  
tương ứng tăng, tính axit gim dn.  
-
So sánh bán kính ion( câu hình e ging nhau trong cùng 1 chu kì) :  
Rion dương Nguyên tion âm  
(
càng âm càng lớn, càng dương càng bé)  
3
  
Chương III: Liên kết hóa hc  
-
Các nguyên tử có xu hương liên kết với nhau để đạt cu hình khí hiếm có 8 điện  
t( hoặc có 2 điện tHe).  
Quy tc bát t: các nguyên tử có khuynh hướng liên kết vi nguyên tử khác để  
đạt cấu hình có 8 điện t( hoặc 2 điện t) . Mt s TH ngoi l: NO, NO , PCl ,…  
-
2
5
I . Liên kết cng hóa trị  
1
. Định nghĩa: Là liên kết hoá học được hình thành do sự dùng chung các cặp e. Ví  
dụ: H , Cl , HCl, CO , HNO ...  
2
2
2
3
2
. Điều kiện: Các nguyên tử giống nhau hay gần giống nhau về bản chất (thường là  
những nguyên tố phi kim nhóm IVA, VA, VIA, VIIA)  
3
. Phân loại theo sự phân cực:  
Liên kết cộng hóa trị không phân cực là liên kết cộng hóa trị mà trong đó cặp  
electron dùng chung không bị lệch về phía nguyên tử nào. Ví dụ: Cl , H , CO ,..  
+
2
2
2
+
Liên kết cộng hóa trị có cực là liên kết cộng hóa trị mà cặp electron dùng chung  
bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. Ví dụ: HCl, H O.  
2
4
. Hoá trị của các nguyên tố trong hợp chất chứa liên kết công hoá trị  
a. Tên gọi: Cộng hoá trị.  
b. Cách xác định: Cộng hoá trị = số liên kết nguyên tử tạo thành.  
Ví dụ: trong hợp chất NH nito có cộng hóa trị 3, hidro có cộng hóa trị 1  
3
5
. Tinh thể nguyên tử:  
a. Khái niệm: Tinh thể được hình thành từ các nguyên tử  
b. Lực liên kết: Liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị  
c. Đặc tính: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.  
Ví dụ: Tinh thể kim cương  
6
. Tinh thể phân tử:  
a. Khái niệm: Tinh thể được hình thành từ các phân tử  
b. Lực liên kết: Lực tương tác giữa các phân tử  
c. Đặc tính: Ít bền, độ cứng nhỏ, nhiệt nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.  
Ví dụ: Tinh thể nước đá, tinh thể iốt  
4
2
. LIÊN KẾT ION  
2
.1. Các định nghĩa.  
a. Cation: Là ion mang điện tích dương  
+
M → Mn + ne (M: kim loại, n = 1, 2, 3)  
b. Anion: Là ion mang điện tích âm  
n-  
X + ne → X (X: phi kim, n = 1, 2, 3)  
c. Liên kết ion: Là liên kết hoá học hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion trái  
dấu.  
2
2
.2. Bản chất: Sự cho – nhận các e  
.3. Ví dụ: Xét phản ứng giữa Na và Cl2.  
Phương trình hoá học:  
Sơ đồ hình thành liên kết:  
(viết theo dạng cấu hình e)  
+
-
Liên kết hoá học hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion Na  ion Cl gọi là liên  
kết ion, tạo thành hợp chất ion.  
2
2
.4. Điều kiện liên kết: Xảy ra ở các kim loại điển hình phi kim điển hình.  
.5. Tinh thể ion:  
Được hình thành từ những ion mang điện trái dấu đó là cation và anion  
Lực liên kết: bản chất tĩnh điện  
Đặc tính: Bền, khó nóng chảy, khó bay hơi  
dụ: Tinh thể muối ăn (NaCl)  
2
.6. Hoá trị của các nguyên tố trong hợp chất có liên kết ion.  
Tên gọi: Điện hoá trị  
Cách xác định: Điện hoá trị = Điện tích của ion đó  
Các kim loại nhóm I,II,IIIA có điện hóa trị lần lượt là 1+, 2+, 3+. Các phi kim  
nhóm VIIA và VIA có điện hóa trị lần lượt là 2-, 1-.  
5
 dụ: CaCl : Ca có điện hóa trị  2+, Clo có điện hóa trị  1-  
2
III. Hiệu độ âm điện và liên kết hóa học.  
-
-
-
-
Xét một chất A B ,  = | x -x |. Nếu:  
x y x A B  
0 ≤ < 0,4 => Liên kết cộng hóa trị không cực ( không phân cực)  
x
0,4 <1,7 => Liên kết cộng hóa trị có cực ( phân cực)  
x
 ≥1,7 => Liên kết ion  
x
IV. Số oxi hóa  
*
Quy tắc xác định số oxi hóa:  
Quy tc 1: Soxi hóa ca nguyên tố trong các đơn chất bng không.  
Thí d: S oxi hóa ca Cu, Zn, H , N , O đều bng không.  
-
2
2
2
-
-
Quy tc 2: Trong mt phân t, tng ssoxi hóa ca các nguyên tbng không.  
Quy tc 3: Soxi hóa của các ion đơn nguyên tử bằng điện tích ca ion đó. Trong  
ion đa nguyên tử, tng ssoxi hóa ca các nguyên tbằng điện tích ca ion.  
Quy tc 4: Trong hu hết các hp cht, soxi hóa của hiđro bằng+1, trừ hiđrua  
kim loi (NaH,CaH ) . S oxi hóa ca oxi bng2, tr trường hp OF2 và peoxit  
-
2
(
chng hn H O , Na O ,..)  
2 2 2 2  
Lưu ý: Trong hp cht ca kim loi, các kim loi thuc nhóm I,II,IIIA có soxi  
hóa ln lượt là +1, +2, +3 . Soxi hóa có du đứng trưc s.  
  
Chương IV: Phản ứng oxi hóa- khử  
I. Số oxi hóa:  
-
Số oxi hóa (SOXH): Số oxi hóa của một nguyên tố trong hợp chất là số đai số được  
xác định với giả thiết rằng mọi liên kết hóa học trong phân tử hợp chất đều là liên  
kết ion, nghĩa là cặp electron dùng chung của liên kết cộng hóa trị cũng được coi là  
chuyển hẳn cho nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.  
-
Nguyên tử mất electron có số oxi hóa dương, nguyên tử nhận electron có số oxi hóa  
âm.  
II. Chất oxi hóa:  
-
Là cht nhn electron, kết qulà soxi hóa gim.  
Nếu hp cht có nguyên t (hay ion) mang soh cao nht là cht ôxi hóa (SOH cao  
nht ng vi STT nhóm) hay soh trung gian (s là cht kh nếu gp cht oxi hóa  
-
3
+
2+  
mnh). Ví d: Fe , Cu là cht có s oxi hóa cao nht  
6
III. Qúa trình oxi hóa: là quá trình (sự) nhường electron.  
IV. Chất khử:  
-
Là chất nhường electron, kết quả là số oxi hóa tăng.  
-
Nếu hợp chất có nguyên tử (hay ion) mang soh thấp nhất là chất khử (soh thấp  
nhất ứng với 8 - STT nhóm) hay chứa số oxi hoá trung gian (có thể là chất oxi hóa  
khi gặp chất khử mạnh).  
V. Quá trình khử: là quá trình (sự) nhận electron.  
VI. Cân bằng phương trình oxi hòa khử:  
-
-
B1. Xác định số oxi hoá các nguyên tố. Tìm ra nguyên tố có số oxi hoá thay đổi.  
B2. Viết các quá trình làm thay đổi số oxi hoá  
Chất có oxi hoá tăng: Chất khử - ne → số oxi hoá tăng  
Chất có số oxi hoá giảm: Chất oxi hoá + me → số oxi hoá giảm  
-
-
B3. Xác định hệ số cân bằng sao cho số e cho = số e nhận  
B4. Đưa hệ số cân bằng vào phương trình, đúng chất và kiểm tra lại theo trật tự:  
kim loại – phi kim hidro oxi  
  
Sau đây là một số đề ôn tập  
Chúc các em làm tốt nhé!  
Thi thật tốt nè!  
(
trong quá trình soạn bài có sai sót mong các em bỏ qua nhen !! ^^)  
7
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TPHCM  
ĐỀ THAM KHO  
ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019  
MÔN: HÓA HC 10  
Thi gian làm bài: 60 phút;  
Mã đề thi 689  
Hvà tên thí sinh:...........................................................................Sbáo danh: ....................  
(Cho nguyên tkhi: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28;  
P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112;  
Ba=137, Pb=207)  
I) TRC NGIỆM ( 8 ĐIỂM)  
Câu 1: Cho s điện tích ht nhân ca nguyên t là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 13); T (Z= 18);  
Q (Z = 19). Snguyên tcó tính kim loi là:  
A. 3  
B. 4  
C. 2  
D. 1  
Câu 2: Cho các phương trình phn ng  
(
(
a) 2Fe + 3Cl2  
2FeCl3;  
2NaOH + H2;  
(b) NaOH + HCl  
NaCl + H2O;  
AgCl + NaNO3;  
c) 2Na + 2H2O  
(d) AgNO3 + NaCl  
Trong các phn ng trên, sphn ng oxi hóa - khlà:  
A. 2 B. 4 C. 1  
D. 3  
Câu 3: Hn hp khí X gm clo và oxi. Cho X phn ng va hết vi mt hn hp Y gm 4,8 gam  
Mg và 8,1 gam Al, sau phn ứng thu được 37,05 gam hn hp rn Z gm mui clorua và oxit ca  
2
kim loi. Phần trăm theo khối lượng ca Clo trong hn hp X là:  
A. 62,5%.  
Câu 4: Lp N có selectron tối đa là  
A. 8 B. 32  
B. 73,5%.  
C. 37,5%.  
D. 26,5%.  
C. 16  
D. 50  
Câu 5: Nguyên t ca nguyên t X có 13 proton, nguyên t Y có s hiu là 8. Nguyên t X khi  
to thành liên kết hóa hc vi nguyên tY thì nó s:  
A. nhường 3 electron tạo thành ion có điện tích 3+.  
B. nhn 3 electron tạo thành ion có điện tích 3-.  
C. góp chung 3 electron to thành 3 cp electron chung.  
D. nhn 2 electron tạo thành ion có điện tích 2-.  
Câu 6: Trong phn ng: 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò ca H2S  
8
A. cht oxi hóa .  
kh.  
B. cht kh.  
C. Axit.  
D. va axit va  
D. 1+  
Câu 7: Trong hp cht Na2SO4, điện hóa trca Na là:  
A. 1 B. +1. C. 2+  
Câu 8: Oxit cao nht ca mt nguyên tcó dng R2O5. Hp cht khí với Hiđro của nguyên tnày  
cha 8,82% hiđro về khối lượng. Trong bng tun hoàn các nguyên thóa hc, R thuc chu kì:  
A. 3  
B. 2  
C. 4  
D. 5  
Câu 9: Cho X, Y, R, T là các nguyên tkhác nhau trong sbn nguyên t: 12Mg, 13Al, 19K, 20Ca  
và các tính chất được ghi trong bng sau:  
Nguyên tố  
X
Y
R
T
Bán kính nguyên t(nm)  
0,174  
0,125  
0,203  
0,136  
Nhận xét nào sau đây đúng:  
A. X là Al. B. T là Mg.  
C. R là Ca.  
D. Y là Ca.  
Câu 10: Cho shiu nguyên tca các nguyên tO, K, Ca, Fe lần lượt là 8, 19, 20, 26. Cu hình  
electron của ion nào sau đây không ging cu hình ca khí hiếm:  
A. O2-  
Câu 11: Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dn sphân cc ca liên kết?  
A. Cl2; HCl; NaCl B. Cl2; NaCl; HCl C. HCl; N2; NaCl  
B. Ca2+  
C. Fe2+  
D. K+  
D. NaCl; Cl2; HCl  
Câu 12: Nguyên tnguyên tX có tổng eletron s là 7. Đem m gam X tác dng hoàn toàn với nước  
được 8,96 lít khí (ở điều kin tiêu chun). Gía trca m gn nht vi:  
A. 18,0 gam  
Câu 13: So vi nguyên t Ca thì cation Ca có:  
A. bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn. B. bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn.  
C. bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn. D. bán kinh ion lớn hơn và nhiều electron  
hơn.  
Câu 14: Cu hình electron ca nguyên t X là 1s 2s 2p 3s 3p 4s . Nguyên t X có đặc điểm :  
B. 20,0 gam  
C. 32,0 gam  
D. 31,0 gam  
2
+
3
9
2
2
6
2
6
1
39  
(
(
(
(
a) Nguyên tthuc chu kì 4, nhóm IA;  
b) S nơtron trong hạt nhân nguyên t X là 20;  
c) X là nguyên tkim loi mnh;  
+
2
2
6
2
6
d) X có th to thành ion X có cu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p ;  
Sphát biu đúng:  
A. 1  
B. 4  
C. 3  
D. 2  
9
1
2
14  
16  
17  
18  
Câu 15: Nguyên t cacbon và oxi có các đồng v sau: C, C ; O; O; O. S phân t CO2  
6
6
tối đa tạo từ các đồng vtrên là:  
A. 9. B. 8.  
C. 18.  
D. 12.  
Câu 16: Nguyên tca nguyên tR có hai lp electron và nó to hp cht khí vi hidro có dng  
RH. Công thc hp cht oxit cao nht ca nguyên tR là:  
A. R2O7  
B. R2O5  
C. RO3  
D. R2O  
-1  
Câu 17: Nguyên t nguyên t Zn có bán kính nguyên t  r =1,35.10 nm và khối lượng nguyên  
tlà 65u. Khối lượng riêng ca nguyên tZn là:  
A. 13,448 (g/cm3)  
B. 12,428 (g/cm3)  
C. 10,478 (g/cm3)  
D. 11,448 (g/cm3)  
Câu 18: Cho s hiu nguyên t ca các nguyên t: Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19), Ca(Z=20).  
Tính bazơ của các hiđroxit nào sau đây ln nht:  
A. KOH  
B. Ca(OH)2  
C. Mg(OH)2  
D. Al(OH)3  
Câu 19: Cho các phân t: H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tcó liên kết ba trong  
phân t?  
A. 2  
B. 1  
C. 3  
D. 4  
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây là đúng?  
A. Electron phân lp 4p có mức năng lượng thấp hơn phân lp 4s.  
B. Nhng electron  gn ht nhân có mức năng lượng cao nht.  
C. Các electron trong cùng mt lớp có năng lượng bng nhau.  
D. Nhng electron  lp K có mức năng lượng thp nht.  
2
6
55  
26  
12  
Câu 21: Cho các nguyên t  kí hiu sau: X, 26Y,  
T
. Nhận định nào sau đây đúng khi nói  
1
3
về 3 nguyên tử trên:  
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học  
B. X, T là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học  
C. X và T có cùng số khối  
D. X và Y có cùng số nơtron  
Câu 22: Cho các cht sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chúng có kiu liên kết hoá học nào sau đây:  
A. Liên kết cng hoá trphân cc  
C. Liên kết cng hoá trị  
B. Liên kết cng hoá trkhông phân cc  
D. Liên kết ion  
6
3
65  
Câu 23: Trong t nhiên, nguyên t đồng có hai đồng v  2 Cu và 29 Cu . Nguyên t khi trung  
9
6
3
bình của đồng là 63,54. Thành phn phần trăm tổng s nguyên t của đồng v 2 Cu là:  
9
A. 54%.  
B. 27%.  
C. 73%.  
D. 50%.  
1
0
Câu 24: S oxi hoá ca nguyên t lưu huỳnh trong các cht : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :  
A. 0, +2, +6, +4. B. 0, -2, +4, -4. C. 0, 2, 6, +4. D. 0, 2, +6, +4.  
Câu 25: Nhận xét nào sau đây không đúng về các nguyên tnhóm VIIIA?  
A. Lớp electron ngoài cùng đã bão hòa, bền vng.  
B. Hầu như trơ, không tham gia phản ng hóa hc ở điều kiện thường.  
C. Nhóm VIIIA gi là nhóm khí hiếm.  
D. Nguyên tca chúng luôn có 8 electron lp ngoài cùng.  
2
+
2-  
3+ 2-  
+
3+  
+
2-  
Câu 26: Cho các ion sau: Mg , SO4 , Al , S , Na , Fe , NH4 , CO3 , Cl . S cation đơn nguyên  
tlà:  
A. 4.  
B. 5.  
C. 3  
D. 2.  
-
18  
Câu 27: Cho nguyên t nguyên t X có số điện tích ht nhân là 2,403.10 C . S proton và số  
electron ca nguyên tlà:  
A. 19 và 19  
Câu 28: Cho phn ng: SO2 + 2KMnO4 + H2O  K2SO4 + MnSO4 + H2SO4.  
Trong phương trình hóa học ca phn ng trên, khi h s ca KMnO4  2 thì h s ca SO2 là  
B. 15 và 15  
C. 16 và 16  
D. 14 và 16  
A. 5.  
B. 6.  
C. 4.  
D. 7.  
5
26  
6
3  
Câu 29: S electron trong ion Fe là:  
A. 23  
B. 26.  
C. 29.  
D. 30  
Câu 30: Loi phn ng hoá học vô cơ luôn là phản ng oxi hoá - kh?  
A. phn ng phân hu. B. phn ng thế. C. phn ng hoá hp. D. phn ng trao  
đổi.  
II. TLUẬN ( 2 ĐIỂM)  
Câu 1) Cho 11,1 g hn hp 2 mui cacbonat ca 2 kim loi nm 2 chu kkế tiếp nhau ca nhóm  
IIA ca bng tun hoàn tác dng hết vi dung dịch HCl dư thì thu được 3,36lit khí (đkc). Xác định  
2
kim loi và viết cu hình e?  
Câu 2) Mt oxit ca nguyên t nhóm VIA trong BTH có t khi so vi metan bng 4. Xác định  
công thc oxit trên?  
----------- HT ----------  
1
1
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TPHCM  
ĐỀ THAM KHO  
ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019  
MÔN: HÓA HC 10  
Thi gian làm bài: 60 phút;  
Mã đề thi 123  
Hvà tên thí sinh:...........................................................................Sbáo danh: ....................  
(Cho nguyên tkhi: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28;  
P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112;  
Ba=137, Pb=207)  
I. TRC NGHIỆM ( 8 ĐIỂM)  
Câu 1: Ht nhân ca hu hết các nguyên tdo các loi ht sau cu to nên:  
A. electron, proton và nơtron  
C. proton và nơtron  
B. electron và nơtron  
D. electron và proton  
Câu 2: Mt nguyên tử được đặc trưng cơ bản bng  
A. Số proton và điện tích ht nhân  
C. Skhi A và số nơtron  
B. Sproton và selectron  
D. Skhối A và điện tích ht nhân  
Câu 3: Nguyên thóa hc bao gm các nguyên t:  
A. Có cùng skhi A  
B. Có cùng sproton  
C. Có cùng số nơtron  
D. Có cùng sproton và số nơtron  
24  
25  
26  
Câu 4: Cho ba nguyên t  kí hiu là 12 푀푔, 12 푀푔, 12 푀푔 . Phát biểu nào sau đây là sai ?  
A.Sht electron ca các nguyên tlần lượt là: 12, 13, 14  
B.Đây là 3 đồng v.  
C.Ba nguyên tử trên đều thuc nguyên tMg.  
D.Ht nhân ca mi ngtử đều có 12 proton.  
Câu 5: Chn câu phát biu sai:  
A. Skhi bng tng sht p và n  
B. Tng sp và số e được gi là skhi  
C. Trong 1 nguyên tsp = số e = điện tích ht nhân  
D. Sp bng se  
1
2
40  
Câu 6: Nguyên t canxi có kí hiu là 퐶ꢀ . Phát biểu nào sau đây sai ?  
20  
A. Nguyên tCa có 2electron lp ngoài cùng.  
C. Canxi ô th20 trong bng tun hoàn.  
B. Shiu nguyên tca Ca là 20.  
D. Tng hạt cơ bản ca canxi là 40.  
Câu 7: Nguyên tca nguyên tX có tng sht là 40 .Tng shạt mang điện nhiều hơn tổng  
shạt không mang điện là 12 ht .Nguyên tX có skhi là :  
A. 27  
Câu 8: Nguyên tX có tng sht p,n,e là 52 và skhi là 35. Shiu nguyên tca X là:  
A. 17 B. 18 C. 34 D. 52  
B. 26  
C. 28  
D. 23  
3
-
Câu 9: Tng s hạt mang điện trong ion AB4  50. S hạt mang điện trong nguyên t A nhiu  
hơn số hạt mang điện trong ht nhân nguyên tB là 22. Shiu nguyên tA, B lần lượt là:  
A. 16 và 7  
B. 7 và 16  
C. 15 và 8  
D. 8 và 15  
Câu 10: Trong tự nhiên H có 3 đồng v: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng v16O, 17O, 18O. Hi có  
bao nhiêu loi phân tử H2O được to thành tcác loại đồng vtrên:  
A. 3  
B. 16  
C. 18  
D. 9  
1
4
15  
Câu 11: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hp gồm hai đồng v  N (99,63%) và N (0,37%).  
Nguyên tkhi trung bình của nitơ là:  
A. 14,7  
B. 14,0  
C. 14,4  
D. 13,7  
6
3
65  
Câu 12: Nguyên t Cu có hai đồng v bn là Cu và Cu . Nguyên t khi trung bình ca Cu là  
6
3
65  
6
3,54. T lệ % đồng v Cu và Cu lần lượt là:  
A. 70% và 30% B. 27% và 73% C. 73% và 27%  
D. 64%và 36 %  
Câu 13: Mức năng lượng ca các electron trên các phân lp s, p, d thuc cùng mt lớp được xếp  
theo tht:  
A. d < s < p.  
B. p < s < d.  
C. s < p < d.  
D. s < d < p.  
Câu 14: Mt nguyên tX có tng selectron các phân lp s là 6 và tng selectron lp ngoài  
cùng là 6. Cho biết X thuc vnguyên thoá học nào sau đây?  
A. Oxi (Z = 8)  
B. Lưu huỳnh(Z=16) C. Flo (Z = 9)  
D. Clo (Z = 17)  
Câu 15: Trong phân t MX2  tng s ht p,n,e bng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiu  
hơn shạt không mang điện là 52 ht. Skhi ca nguyên tM lớn hơn số khi ca nguyên tử  
X là 5. Tng sht p,n,e trong nguyên tM lớn hơn trong nguyên tử X là 8 ht. Tng sht  
p,n,e trong nguyên tM lớn hơn trong nguyên tử X là 8 ht. Shiu nguyên tca M là:  
A. 12  
B. 20  
C. 26  
D. 9  
1
3
Câu 16: Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp vi nguyên tc sp xếp các nguyên t trong  
HTTH?  
A. Các nguyên tố được xếp theo chiếu tăng của điện tích ht nhân.  
B. Các nguyên tcó cùng slp electron trong nguyên tử được xếp thành mt hàng.  
C. Các nguyên tcó selectron hoá trị như nhau được xếp thành mt ct.  
D. Các nguyên tố được xếp theo chiếu tăng của khối lượng nguyên t.  
Câu 17: Các nguyên tcùng chu kthì các nguyên tcủa chúng có đặc đim chung:  
A. Cùng slp electron.  
B. Cùng shiu nguyên t.  
C. Cùng selectron hoá tr.  
D. Cùng số nơtron trong hạt nhân .  
Câu 18: Dãy nguyên tnào cùng mt chu k:  
A. K, Na, Mg  
B. O, Ar, Xe, F  
C. Pb, Zn, Cu, Ag  
D. Fe, Se, Kr, Br  
Câu 19: Trong nhóm A theo chiu ttrên xung, tính cht nào ca nguyên tcác nguyên tố tăng  
dn?  
A. Tính kim loi  
B. Độ âm điện  
C. Năng lượng ion hóa  
D. Tính axit của oxit và hidroxit tương ứng  
Câu 20: Các nguyên tcùng trong mt nhóm thì các nguyên tcủa chúng có đặc điểm chung:  
A. Cùng slp Electron.  
B. Cùng sElectron hoá tr.  
D. Cùng điện tích ht nhân.  
C. Cùng sElectron ngoài lp v.  
Câu 21 : Các nguyên tluôn thuc nhóm A là:  
A. Nguyên ts, p và d.  
C. Nguyên t s và p.  
B. Nguyên t p, d và f  
D. Nguyên ts và f.  
Câu 22: Nguyên tthuc phân nhóm chính (nhóm A) nếu:  
A. Thuc chu kì 1, 2 hoc 3.  
B. Thuc chu kì 4, 5, 6 hoc 7.  
C. Electron cuối cùng được điền vào phân lp s hoc phân lp p.  
D. Electron cuối cùng được điền vào phân lp d hoc phân lp f.  
Câu 23: Thtự tăng tính kim loi ca các kim loại trên là dãy nào dưới đây ?  
A. Be , Mg , Ca , K , Rb.  
C. Be , K , Mg , Ca , Rb.  
B. Be , Mg , K , Ca , Rb.  
D. Be , Mg , Ca , Rb , K.  
Câu 24: Cho các ngt sau : K , Ca thuc chu kì 4 và Mg , Al thuc chu kì 3 ca bng TH . Tính  
kim loi ca các ngtgim dn theo thtự nào dưới đây ?  
A. Ca , K , Mg , Al B. K, Ca , Mg , Al  
C. K , Mg , Ca , Al D. K , Ca , Al , Mg  
1
4
Câu 25: Cho các nguyên t : A, B, C, D lần lượt có s hiu nguyên t  : 13, 14, 15, 16 .  
Xếp các nguyên t trên theo th t tính phi kim tăng dần là:  
A. A, B, C, D  
B. D, C, B, A  
C. D, A, B, C  
D. B, A, D, C  
Câu 26: Chn thtgiảm tính bazơ của các hp cht sau :  
A. Be(OH)2 , Mg(OH)2 , Ca(OH)2 , Ba(OH)2  
C. NaOH , KOH , RbOH , LiOH  
B. RbOH , KOH , NaOH , LiOH  
D. Câu A và B đúng .  
Câu 27: Xét 3 nguyên tcó cu hình electron lần lượt là:  
2
2
6
1
2
2
6
2
2
2
6
2
1
(
X) 1s 2s 2p 3s  
(Y) 1s 2s 2p 3s  
(Z) 1s 2s 2p 3s 3p  
Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thtự tính bazơ tăng dần:  
A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3  
C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH  
B. X(OH)2 < Z(OH)3 < XOH  
D. Z(OH)2 < XOH < Y(OH)2  
Câu 28: Trong nhóm IA, theo chiều tăng điện tích ht nhân, tính cht biến đổi:  
A. Bán kính nguyên tvà tính khử tăng  
C. Cả A và B đúng  
B. Năng lượng ion hóa và độ âm điện gim  
D. CA và B sai.  
Câu 29: Bán kính nguyên tca các nguyên t: Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần:  
A.B < Be < Li < Na. B.Na < Li < Be < B. C.Li < Be < B < Na. D.Be < Li < Na < B.  
Câu 30: Bán kính nguyên tca các nguyên t: P, S, Cl, F. Xếp theo chiu gim dn:  
A.P < S < Cl < F. B.F < Cl < S < P. C.S < Cl < P < F. D.Cl < F < P < S.  
II. TLUẬN ( 2 ĐIỂM)  
Câu 1) Biết nguyên t khi trung bình của hidro là 1,008, hidro có 2 đồng v 1H và 2H. Tính số  
nguyên tcủa đồng vị 2H trong 1 mol nước ?  
Câu 2) Nguyên tca nguyên tX, Y có cu hình electron lần lượt là:  
2
2
6
2
6
1
2
2
2
2
6
6
2
1
s 2s 2p 3s 3p 3d 4s và 1s 2s 3s 3p 3d 4s . Xác định ô, lp, nhóm , chu kì ca X và Y?  
---------- HT ----------  
-
1
5
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TPHCM  
ĐỀ THAM KHO  
ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019  
MÔN: HÓA HC 10  
Thi gian làm bài: 60 phút;  
Mã đề thi 456  
Hvà tên thí sinh:...........................................................................Sbáo danh: ....................  
(Cho nguyên tkhi: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28;  
P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112;  
Ba=137, Pb=207)  
I. TRC NGHIỆM ( 8 ĐIỂM)  
Câu 1. Chn câu trlời đúng trong các câu sau: Trong mt chu kì, theo chiều tăng của điện tích  
ht nhân nguyên t:  
A. Tính kim loi và tính phi kim gim.  
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.  
B. Tính kim loại và tính phi kim tăng.  
D. Tính kim loi giảm, tính phi kim tăng.  
Câu 2. Chn phát biểu đúng: trong một nhóm A, đi từ trên xung thì:  
A. Tính bazơ của các oxi và hiđroxit mạnh dn, tính axit gim dn.  
B. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit yếu dn, tính axit mnh dn.  
C. Tính bazơ tăng dần, đồng thi tính axit gim dn.  
D. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng mnh dần, đồng thi tính axit mnh dn.  
Câu 3. Cng hóa tr ca Cacbon trong CH4 là:  
A. 4.  
Câu 4. Nguyên tcó Z = 18 thuc loi:  
A. Kim loi. B. Phi kim.  
B. 2.  
C. 1.  
D. 3.  
C. Khí hiếm.  
D. á kim.  
Câu 5. Nguyên tX thuc nhóm VIA, công thc oxit cao nht ca nguyên tX là:  
A. XO. B. XO3. D. X2O.  
C. XO2.  
Câu 6. Soxi hoá ca các nguyên tố Clo, lưu huỳnh, Cacbon trong các hp cht sau: HCl,  
HClO3, SO2, SO3, CO2 lần lượt là:  
A. +1, +5, +4, +6, +4.  
C. +1, +2, +3, +4, +5.  
B. -1, +5, +4, +6, +4.  
D. +1, +3, +4, +5, +6.  
+
Câu 6. S oxi hoá của Nitơ trong: NH4 , NO2, HNO3 lần lượt là:  
A. +1, +4, +5. B. +3, +4, +5. C. -3, +4, +5.  
D. +4, -4, +5.  
1
6
Câu 7. A, B là 2 nguyên tthuc cùng nhóm A và 2 chu kì kế tiếp trong bng tun hoàn. Số  
đơn vị điện tích ht nhân ca A và B chênh lch nhau là:  
A. 12.  
B. 6.  
C. 8.  
D. 10.  
2
2
6
2
3
3-  
Câu 8. Nguyên t A có cu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p . Ion A có cu hình electron là:  
2
2
6
2
1
2
2
6
2
6
2.  
A. 1s 2s 2p 3s 3p .  
B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s  
2
2
6
2
5
2
2
6
2
6
C. 1s 2s 2p 3s 3p .  
D. 1s 2s 2p 3s 3p .  
Câu 9. Nguyên tcó Z = 18 thuc loi:  
A. Kim loi.  
B. Phi kim.  
C. Khí hiếm.  
D. á kim.  
+
6
Câu 10. Cation R có cu hình electron ca phân lp ngoài cùng 2p . V trí R trong bng tun  
hoàn là:  
A. Chu kì 3, nhóm VIA.  
B. Chu kì 3, nhóm IA.  
C. Chu kì 2, nhóm VIIIA.  
D. Chu kì 2, nhóm VIIA.  
Câu 11. Trong hp cht CaF2; Ca có điện hóa trlà:  
A. 2.  
B. -2.  
C. +2.  
D. 2+.  
Câu 12. Cho sơ đồ phn ng sau: a Fe2O3 + b CO c Fe +d CO2.  
Hsố a, b, c, d tương ng là:  
A. 2, 3, 1, 3.  
B. 1, 3, 2, 3.  
C. 1, 4, 1, 5.  
D. 3, 4, 6, 4.  
Câu 13. Hp cht khí to bi nguyên tR với hiđro là RH, trong oxit cao nhất Rchiếm 58,86%  
vkhối lượng, nguyên tR là:  
A. Br.  
B. F.  
C. I.  
D. Cl.  
Câu 14. Trong phn ng: H2 + S  H2S; vai trò ca S là:  
A. không là cht OXH, không là cht kh.  
C. cht kh.  
B. va là cht OXH, va là cht kh.  
D. cht OXH.  
Câu 15. Cho sơ đồ phn ng Cu + H2SO  CuSO4 + SO2 + H2O. Trong đó Cu đóng vai trò là  
A. Không là cht kh, không là cht oxi hoá.  
C. Cht kh.  
B. Va là cht khva là cht oxi hoá.  
D. Cht oxi hoá.  
Câu 16. Nguyên tX thuc chu kì 4, nhóm IIIA. Cu hình electron nguyên tca X là:  
2
2
6
2
1
2 2 6 2 6 2  
B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s .  
A. 1s 2s 2p 3s 3p .  
2
2
6
2
6
10  
2
1
2 2 6 2 6 3 2  
D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .  
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p .  
Câu 17. Cho các nguyên t 20Ca, 12Mg, 13Al, 14Si, 15P. Th t tính kim loi gim dn là:  
A. P, Si, Mg, Al, Ca.  
C. P, Al, Mg, Si, Ca.  
B. P, Si, Al, Ca, Mg.  
D. Ca, Mg, Al, Si, P.  
1
7
Câu 18. Mt nguyên t M có 111 electron và 141 nơtron. Kí hiệu nào sau đây  ký hiu ca nguyên  
tM.  
1
11  
141  
141  
252  
A. 8  
M
.
B. 80  
M
.
C. 111  
M
.
D.  
M
.
0
111  
Câu 19. Khối lượng NaOH cần dùng để trung hòa hết 200ml dung dch HCl 1M là  
A. 4 gam.  
Câu 20. Công thc cu tạo đúng của CO2 là:  
A. O = C = O. B. O  C = O.  
Câu 21. Cng hoá tr ca O; N2 trong H2O; N2 là:  
A. 2; 3. B. 4; 2.  
B. 40 gam.  
C. 80gam.  
C. O = C O.  
C. 3; 2.  
D. 8 gam.  
D. O - C = O.  
D. 1; 3.  
2
5
Câu 22. Liên kết to thành gia hai nguyên t  cu hình electron hoá tr  2s 2p s thuc loi  
liên kết nào sau đây:  
A. ion.  
B. Cng hoá trphân cc.  
C. Kim loi.  
D. Cng hoá trkhông phân cc.  
Câu 23. 2 nguyên tX và Y kế tiếp nhau trong cùng mt chu kì ca bng tun hoàn có tng số  
điện tích ht nhân là 23. X và Y là:  
A. Na và Mg.  
B. O và Cl.  
C. Mg và Al.  
D. Ne và P.  
Câu 24. Cho độ âm điện N (3,04); C(2,55); H(2,2); O(3,44). Trong các phân t: N2; CH4; H2O;  
NH3, phân tphân cc mnh nht là:  
A. H2O.  
B. NH3.  
C. N2.  
D. H2O.  
Câu 25. Các nguyên ttrong một chu kì có đặc điểm chung nào sau đây?  
A. Slp electron.  
C. Sp.  
B. Selectron.  
D. Selectron lp ngoài cùng.  
3
+
2
Câu 26. Ion M có cu hình electron ngoài cùng là 3d , cu hình electron thu gn ca nguyên tử  
M là:  
A. [Ar]3d5;.  
Câu 27. Phân tử nào dưới đây có liên kết cng hoá trphân cc?  
A. HCl. C. KCl.  
B. [Kr]3d 4s .  
3
2
C. [Ar] 3d 4s ;.  
3
2
D. [Ar]3d 4s  
5
2
B. Cl2.  
D. H2.  
Câu 28. Trong mt nguyên tX, hiu s2 loi ht (trong 3 loi ht P, e, n) bng 1, và tng số  
ht bng 40. Tính A, Z ca X.  
A. A = 28;Z = 13.  
C. A= 27; Z = 12.  
B. A = 28; Z = 14  
D. A = 27; Z = 13  
1
8
Câu 29. Nguyên tX thuc nhóm VA, công thc hp cht khí với hiđro của X là:  
A. XH3.  
B. HX.  
C. XH5.  
D. XH2.  
4
Câu 30. Nguyên t X có cu hình electron ca phân lớp có năng lượng cao nht là 3p . Hãy chỉ  
ra câu sai khi nói vnguyên tX:  
A. Lp ngoài cùng ca nguyên tX có 6 electron.  
B. Trong bng tun hoàn, X nm nhóm IVA.  
C. Ht nhân nguyên tX có 16 proton.  
D. Trong bng tun hoàn, X nm chu kì 3.  
II. TLUẬN (2 ĐIỂM )  
Câu 1) Cân bằng các phương trình phn ứng sau( xác định cht oxi hóa- cht kh):  
a ) Zn + HNO3  Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O  
b ) MnO2+ HCl MnCl2+Cl2+H2O.  
Câu 2) Nguyên t ca nguyên t X có tng s hạt là 93, trong đó tổng s hạt mang điện gp 1,657  
ln shạt không mang đin.  
a. Viết cu hình e của X và xác định v trí X trong BTH.  
b. Y là mt nguyên t cùng nhóm và cùng chu kì với X. Hãy xác định Y và so sánh bán  
kính nguyên tca X, Y.  
----------- HT ----------  
1
9
SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK  
ĐỀ THAM KHO  
ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019  
MÔN: HÓA HC 10  
Thi gian làm bài: 60 phút;  
Mã đề thi 147  
Hvà tên thí sinh:...........................................................................Sbáo danh: ....................  
(Cho nguyên tkhi: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28;  
P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112;  
Ba=137, Pb=207)  
I. TRC NGHIỆM ( 8 ĐIỂM)  
Câu 1: Cho 3,6 g một kim loại kiềm thổ tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí  
H2 (đktc). Kim loại đó là:  
A. Ca  
B. Be  
C. Mg  
D. Ba  
Câu 2: S có số oxi hóa +6 trong trường hợp nào sau đây?  
A. SO42-  
B. SO2  
C. S2-  
D. Na2SO3  
Câu 3: Tìm câu đúng:  
A. Bảng tuần hoàn gồm có 8 nhóm B chia làm 8 cột  
B .Bảng tuần hoàn gồm có 7 chu kì, số thứ tự chu kì bằng số phân lớp electron  
C .Các nguyên tố nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau vì vỏ nguyên tử có cùng electron s  
và p  
D. Các nguyên tố có cùng electron hóa trị được xếp thành một cột  
Câu 4: Phân lớp 4f có số electron tối đa là:  
A. 10  
B. 6  
C. 2  
D. 14  
Câu 5: Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị X1  X2. Đồng vị X1  tổng số hạt là 18. Đồng vị  
X2  tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình  
của X là:  
A. 12,5  
B. 13  
C. 13,5  
D. 14,5  
+
6
Câu 6: Cation R  cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p . Vậy cấu hình electron của  
nguyên tử R là  
2
2
5
2
2
6
2
2
2
6
2
1
2 2 6 1  
D. 1s 2s 2p 3s  
A. 1s 2s 2p  
Câu 7: Cho các nguyên tố 11M, 17X và 19R. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự;  
A. M < X < R. B. R < M < X. C. M < X < R. D. X < M < R  
B. 1s 2s 2p 3s  
C. 1s 2s 2p 3s 3p  
2
0
Câu 8: Trong phản ứng: Cl2 + 2KOH → KCl + KClO3 + H2O thì nguyên tử clo  
A.Chỉ bị oxi hóa  
C. Không bị oxi hóa, không bị khử  
B. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử  
D. Chỉ bị khử  
Câu 9: Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai  
trò chất môi trường là:  
A. 15x 6y  
B. 45x 18y  
C. 46x 18y  
D. 18x 6y  
Câu 10: Cho các phát biểu sau:  
(
(
a) Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một cặp electron chung  
b) Trong liên kết cộng hóa trị có cực, cặp electron chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện  
bé hơn  
c) Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái  
dấu  
d) Trong liên kết cộng hóa trị không cực, cặp electron chung lệch về phía nguyên tử có độ âm  
(
(
điện lớn hơn  
Số phát biểu không đúng là:  
A. 2  
B. 3  
C. 4  
D. 1  
2
4
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns np . Trong công  
thức oxit cao nhất, oxi chiếm 60% khối lượng. Phần trăm khối lượng của X trong công thức hợp  
chất khí với hiđro là  
A. 40,00%. D. 94,12%.  
B. 5,88%.  
C. 92,12%.  
Câu 12: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá – khử?  
A. 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO.  
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O.  
B. CaCO3  CaO + CO2.  
D. N2O5 + H2O → 2HNO3.  
Câu 13: Hãy cho biết loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là phản ứng oxi hóa – khử?  
A. Phản ứng trao đổi.  
C. Phản ứng phân hủy.  
B. Phản ứng thế.  
D. Phản ứng hóa hợp.  
Câu 14: Điện hoá trị của Na và Cl trong phân tử NaCl lần lượt là:  
A. 1+ và 1- B. -1 và +1 C. +1 và -1 D. 1- và 1+  
Câu 15: Hòa tan 13,9 gam muối FeSO4.7H2O trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung  
dịch X. Để phản ứng hết với các chất trong X cần 50 ml dung dịch KMnO4 aM. Giá trị của a là:  
A. 0,3M  
B. 0,1M  
C. 0,2M  
D. 0,15M  
Câu 16: Crom có Z = 24. Nhận định đúng là:  
A. Crom có 2 electron ở lớp ngoài cùng.  
B. Crom thuộc ô 24, chu kì 4, nhóm IIA  
C. Crom là phi kim vì có 6 electron ở lớp ngoài cùng  
D. Crom thuộc nguyên tố d  
2
1
Câu 17: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 chu kì và liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn (giả sử  
ZA < ZB). Tổng số proton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 29. B có hóa trị trong công thức hợp  
chất khí với hidro bằng:  
A. 4  
B. 1  
C. 3  
D. 2  
Câu 18: Cho 2 nguyên tố: X (Z = 11), Y (Z = 8). Công thức hợp chất tạo thành từ X, Y và liên  
kết trong phân tử lần lượt là:  
A. XY: liên kết cộng hoá trị.  
B. XY: liên kết ion.  
C. X2Y: liên kết ion.  
D. X2Y3: liên kết cộng hoá trị.  
Câu 19: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Trong hạt nhân  
nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm)  
của X trong bảng tuần hoàn là:  
A. Chu kỳ 3, nhóm IIIA.  
C. Chu kỳ 2, nhóm IIIA.  
B. Chu kỳ 3, nhóm IA.  
D. Chu kỳ 2, nhóm IA.  
Câu 20: Cho phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau, phương trình đúng là:  
2
-
-
A. O2 + 2e → 2O  
B. Cl → Cl + 1e  
+
D. Na + 1e → Na+  
C. Al → Al3 + 3e  
II. TLUẬN (2 ĐIỂM )  
Câu 1 (2,0 điểm): Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, xác định tỉ lệ:  
Chất khử /chất oxi hóa  
a) P + KClO3  P2O5 + KCl  
b) Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O  
Câu 2 (2,0 điểm)  
a) Tính hiệu độ âm điện, xác định loại liên kết trong các chất sau: Al2S3; Na2O; O2; CO2 (Cho  
biết độ âm điện của các nguyên tố: C = 2,55; Al = 1,61; O = 3,44; Na = 0,93; S = 2,58)  
b) Giải thích sự hình thành liên kết trong Na2O và CO2. Cho biết Na(Z =11), O(Z = 8), C(Z = 6)  
----------- HT ----------  
2
2
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TPHCM  
ĐỀ THAM KHO  
ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019  
MÔN: HÓA HC 10  
Thi gian làm bài: 60 phút;  
Mã đề thi 308  
Hvà tên thí sinh:...........................................................................Sbáo danh: ....................  
(Cho nguyên tkhi: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28;  
P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112;  
Ba=137, Pb=207)  
I. TRC NGHIỆM ( 8 ĐIỂM)  
Câu 1: Chất nào sau đây chứa liên kết ion?  
A. N2.  
Câu 2: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là 112. Số proton trong X là  
A. 112. B. 56. C. 48. D. 55.  
B. CH4.  
C. KCl.  
D. NH3.  
Câu 3: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Ở trạng thái cơ bản, số lớp  
electron của X là  
A. 3.  
Câu 4: Thứ tự tăng dần tính phi kim của các nguyên tố trong nhóm VIIA là  
A. Br, F, I, Cl. B. F, Cl, Br, I. C. I, Br, F, Cl. D. I, Br, Cl, F.  
Câu 5: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại?  
B. 1.  
C. 4.  
D. 2.  
2
2
6
2
6
2
2
6
2
3
2
2
6
2
1
2 2 6 2 5  
A. 1s 2s 2p 3s 3p .  
Câu 6: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong SO2 bằng  
A. - 2. B. +4. C. +2.  
B. 1s 2s 2p 3s 3p .  
C. 1s 2s 2p 3s 3p .  
D. 1s 2s 2p 3s 3p .  
D. +6.  
Câu 7: Nguyên tử kali có 19 proton, 19 electron và 20 nơtron. Số khối của nguyên tử kali là  
A. 20. B. 19. C. 38. D. 39.  
Câu 8: Vị trí của flo (Z = 9) trong bảng tuần hoàn là  
A. ô số 9, chu kì 2, nhóm VIIA.  
C. ô số 7, chu kì 3, nhóm VIIA.  
B. ô số 9, chu kì 2, nhóm VA.  
D. ô số 7, chu kì 2, nhóm VA.  
Câu 9: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:  
A. Proton và electron. B. Proton và nơtron.  
C. Proton, nơtron và electron. D. Nơtron và  
electron.  
2
3
Câu 10: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron  
nguyên tử của X là:  
2
2
6
2
4
2
2
6
2
2
2
2
6
2
6
10  
2
2
2
2
6
2
6
A. 1s 2s 2p 3s 3p  
B. 1s 2s 2p 3s 3p  
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p D.1s 2s 2p 3s 3p  
Câu 11: Hợp chất X tạo ra oxit cao nhất có công thức là AO2.Trong hợp chất khí với hiđro A  
chiếm 75% về khối lượng. Nguyên tố A là:  
A. C (M = 12) D. Cl (M = 35,5)  
Câu 12: Nguyên tử của các nguyên tố thuộc chu kì 5 có số lớp electron là:  
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6  
Câu 13: Các nguyên tố 16X, 13Y, 9Z, 8T xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần là:  
B. Si (M = 28)  
C. S (M = 32)  
A. Y, X, Z, T  
B. Y, X, T, Z.  
C. Y, T, Z, X.  
D. X, T, Y, Z.  
2
Câu 14: Hiđro  nguyên tử khối là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị 1H trong 10  
1
2
ml nước (biết trong nước chỉ  đồng vị 1H và 1H; khối lượng riêng của nước  1 g/ml).  
A. 5,35. 1020 B. 5,35. 1021 C. 5,35. 1022 D. 5,35. 1023  
Câu 15: Chọn cấu hình electron đúng của ion Fe (Z = 26)  
3
+
2
2
6
2
6
5
2 2 6 2 6  
6
A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d  
B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d  
2
2
6
2
6
6
2
2
2
6
2
6
3
2
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s  
D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s  
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y hai chu kì liên tiếp của nhóm  
IA vào nước thì thu được 0,224 lít khí hiđro ở đktc. Hai kim loại đó (Biết Li = 7, Na = 23,  
K = 39, Rb = 85, Cs = 133).  
A. Li và Na.  
B. Na và K.  
C. K và Rb.  
D. Rb và Cs.  
1
1
10  
Câu 17: Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị  B (81%) và B (19%). Nguyên tử khối trung bình  
của Bo là:  
A. 81  
B. 19  
C. 10,18  
D. 10,81  
+
2-  
Câu 18: Hợp chất A được tạo thành từ ion M và ion X (được tạo ra từ các nguyên tố M và X  
tương ứng). Trong phân tử A có tổng số các hạt cơ bản là 92, trong đó số hạt mang điện bằng  
6
5,22% tổng số hạt. Số khối của M lớn hơn của X là 7. Nguyên tố M là:  
A. Li  
Câu 19: Chất nào sau đây chỉ chứa các liên kết cộng hóa trị?  
A. CaCl2. B. Na2O C. KCl  
B. Na  
C. K  
D. H  
D. H2S  
Câu 20: Cho dãy chất sau: NH3 , N2O , N2 , HNO3. Số oxi hóa của nitơ trong các chất lần lượt là:  
A. -3, 0, +1, +5 B. +3, +1, 0, +6 C. -3, +1, 0, +5 D. -3, +1, +2, +5  
Câu 21: S proton và s nơtron có trong một nguyên t nhôm (1 Al ) lần lượt là (ĐH khối B –  
2
7
3
2
013)  
A. 13 và 13.  
B. 13 và 14.  
C. 12 và 14.  
D. 13 và 15.  
2
4
Câu 22: Nguyên tca nguyên tX có tng shạt proton, nơtron, electron là 52. Trong ht  
nhân nguyên tX có shạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vtrí (chu k,  
nhóm) ca X trong bàng tun hoàn các nguyên thóa hc là (CĐ khối A, B 2012)  
A.chu k3, nhóm VA.  
C. chu k2, nhóm VA.  
B. chu k3, nhóm VIIA.  
D. chu k2, nhóm VIIA.  
Câu 23: Dãy chất nào trong các dãy sau đây đều gồm các chất mà phân tử có liên kết ion?  
A. KHS, Na2S, NaCl, HNO3  
C. Na2SO4, KHS, H2S, SO2  
B. Na2SO4, HCl, KHS, NH4Cl  
D. CH3NH3Cl, K2S, Na2SO3, NaHS  
Câu 24: Dãy chất nào trong các dãy sau đây đều gồm các chất mà phân tử chỉ có liên kết cộng  
hóa trị phân cực?  
A. HCl, KCl, HNO3, NO  
C. N2, H2S, H2SO4, CO2  
B. NH3, HSO4¯, SO2, SO3  
D. CH4, C2H2, H3PO4, NO2  
Câu 25: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?  
A. NH3 + HCl → NH4Cl  
B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O  
D. H2SO4 + BaCl2  BaSO4  + 2HCl  
C. 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O  
Câu 26: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?  
A. 4S + 8NaOH → Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O  
B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2  
C. 3Zn + 8HNO3  3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O  
D. Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag  
Câu 27: Nguyên tố R có công thức oxit ứng với hóa trị cao nhất là R2R5. Công thức hợp chất khí  
của R với hidro là  
A. RH5  
Câu 28: Ion nào sau đây có 32 electron?  
A. CO32- B. SO42-  
B. RH3  
C. RH4  
D. RH4  
C. NH4+  
D. NO3-  
Câu 29: Trong nguyên tử, lớp electron có mức năng lượng thấp nhất là  
A. P. B. K. C. L. D. M.  
2
5
Câu 30: Cho cấu hình của nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5:  
X1 : 1s2;  
X2 : 1s 2s ;  
2
1
2 2 6 2 3  
X3 : 1s 2s 2p 3s 3p ;  
2
2
6
2
6
2
2 2 6 2 6 7 2  
X5 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s ;  
X4 : 1s 2s 2p 3s 3p 4s ;  
Trong các nguyên tố cho ở trên, số các nguyên tố kim loại là  
A. 2 B. 3 C. 4  
II. TLUẬN (2 ĐIỂM )  
D. 5  
Câu 1: Cân bằng phương trình phản ứng sau ( xác định chất khử- chất oxi hóa):  
a ) Fe3O4 + CO  Fe + CO2  
b ) Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO2 + H2O  
Câu 2: Khi cho 39 gam kim loi thuộc nhóm IA vào 362 gam nước. Sau khi phn ng kết thúc thu  
được dung dch X và 11,2 lít khí (ở đktc). Xác định tên kim loi? Tìm nồng độ % ca cht tan  
trong dung dch X?  
----------- HT ----------  
2
6
ĐỀ KIM TRA LN 2  
Môn: Hóa 10  
TRƯỜNG THPT NGUYN BNH KHIÊM  
T: HÓA HC  
Thi gian làm bài: 60 phút;  
(30 câu trc nghim)  
Mã đề thi 210  
(Thí sinh không được sdng bng tun hoàn các nguyên thóa hc)  
(
Cho nguyên t khi ca các nguyên t N=14; P=31; C=12;S= 32; Si= 28; Na=23; K=39;  
Ca= 40; Mg=24; H=1; O=16; Li=7)  
Câu 1: Trong BTH các nguyên t, schu kì nhvà schu kì ln lần lượt là:  
A. 3 và 4  
B. 4 và 3  
C. 4 và 4  
D. 3 và 3  
Câu 2: Bán kính nguyên tca các nguyên t: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thtự tăng dần từ  
trái sang phi là.  
A. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li.  
B. F, O, Li, Na.  
C. Li, Na, O, F.  
Câu 3: Nguyên t ca nguyên t A có 5 electron  phân lp p, vy A thuc chu kì:  
A. 2  
Câu 4: Sthtô nguyên ttrong bng hthng tun hoàn bng
A. S nơtron B. S hiu nguyên t C. S khi  
B. 3  
C. 4  
D. 1  
D. Selectron hóa  
trị  
Câu 5: Cho các nguyên t9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiu gim dn tính kim loi ca chúng là:  
A. F > Cl > S > Si B. F > Cl > Si > S C. Si >S >F >Cl D. Si > S > Cl > F  
Câu 6: Tính bazơ của dãy các hidroxit : NaOH, Mg(OH) , Al(OH)3 biến đổi như thế nào ?  
2
A. Tăng  
B. Va gim vừa tăng. C. Không thay đổi  
D. Gim  
Câu 7: Cho 4,6gam mt kim loi kim R tác dng hoàn toàn với nước thu được 2,24 lit khí H2  
(đktc). Xác định R.  
A. Li  
B. Rb  
C. K  
D. Na  
Câu 8: Nguyên t hóa hc có tính cht hoá học tương tự K(Z=19)  
A. Ca(Z=20) B. Na(Z=11) C. Mg(Z=12)  
D. Al(Z=13)  
Câu 9: Cu hình electron ca ion X2+  1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bng tun hoàn các nguyên tố  
2
2
6
2
6
6
hoá hc, nguyên tX thuc.  
A. chu kì 3, nhóm VIB.  
B. chu kì 4, nhóm VIIIB  
2
7
C. chu kì 4, nhóm IIA.  
D. chu kì 4, nhóm VIIIA  
Câu 10: Oxit cao nht ca mt nguyên t có công thc tng quát là R2O5, hp cht ca nó vi  
hiđro có thành phần khối lượng %R = 82,35%; %H = 17,65%. Nguyên tR là  
A. photpho  
B. antimoan  
C. nitơ  
D. asen  
Câu 11: Tng s hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên t nguyên t X là 46, biết s hạt mang điện  
nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, shiu nguyên tca X trong bng tun  
hoàn.  
A. Chu kì 3 ô 16  
B. Chu kì 2, ô 7  
C. Chu kì 3 ô 17  
D. Chu kì 3, ô 15  
Câu 12: Nguyên tR có công thc oxit cao nht là RO3. Vy công thc hp cht khí với hiđro là:  
A. RH5  
B. RH3  
C. H2R  
D. RH4  
2
2
2
2
3
Câu 13: Cho cu hình electron ca nguyên t mt s nguyên t : 1s 2s (X), 1s 2s 2p (Y),  
1
2
2
6
2
s 2s 2p 3s (Z) Các nguyên t cùng chu kì là  
A. Y, Z. B. X, Z.  
Câu 14: Theo qui lut biến đổi tính chất các đơn chất trong báng HTTH thì:  
C. X, Y  
D. X, Y, Z.  
A. Phi kim mnh nht là oxi.  
C. Phi kim mnh nht là flo.  
B. Phi kim mnh nht là iot.  
D. Kim lai mnh nht là liti.  
Câu 15: Nguyên tX có 3 lp e. Lp ngoài cùng có 5e. Số đơn vị điện tích ht nhân ca X là  
A. 10 B. 15 C. 12 D. 13  
Câu 16: Bán kính nguyên tca các nguyên tố halogen được xếp theo thtgim dn ttrái sang  
phi là:  
A. 9F, 17Cl, 35Br, 53I  
B. 17Cl, 35Br, 9F, 53I  
C. 35Br, 53I , 9F, 17Cl  
D. 53I, 35Br, 17Cl,  
9
F
Câu 17: Nguyên tX thuc chu kì 3, nhóm IIA Cu hình electron nguyên tca X là:  
2
2
6
2
6
10  
2
2
2
6
2
6
2
A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s  
B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s  
2
2
6
2
2
2
6
2
2
C. 1s 2s 2p 3s  
Câu 18: Nguyên tX có Z = 24. Vtrí ca X trong bng HTTH là  
D. 1s 2s 2p 3s 3p  
A. Chu k4, nhóm VIB .  
C. Chu k4, nhóm VIIIB.  
B. Chu k4, nhóm IVB.  
D. Chu k4, nhóm IIA.  
Câu 19: Dãy sp xếp các cht theo chiều tính axit tăng dn:  
A. H2SO4, H3PO4, HClO4, H4SiO4  
C. H3PO4, HClO4, H4SiO4, H2SO4  
B. H4SiO4, H3PO4, H2SO4, HClO4  
D. HClO4, H2SO4, H3PO4, H4SiO4  
Câu 20: Nguyên tca nguyên tố X được xếp chu kì 4 có slp electron là:  
A. 4 B. 5 C. 3  
D. 6  
2
8
Câu 21: Các nguyên tnhóm A trong bng tun hoàn là:  
A. Các nguyên ts  
C. Các nguyên tp  
B. Các nguyên td  
D. Các nguyên t s và nguyên t p  
Câu 22: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong mt chu kì và có tng sproton trong hai  
ht nhân là 25. X và Y thuc chu kì và nhóm nào trong bng tun hoàn?  
A. Chu kì 3, các nhóm IA và IIA  
C. Chu kì 2, nhóm IIA  
B. Chu kì 2, các nhóm IIIA và IVA  
D. Chu kì 3, các nhóm IIA và IIIA  
Câu 23: Nguyên tX thuc chu kì 3, nhóm VIIA. Vy sproton có trong nguyên tX là  
A. 17 B. 7 C. 10 D. 2  
Câu 24: Giá trị độ âm điện gim dn theo thtttrái sang phi ca chu kì 2 là:  
A. 7N, 8O, 9F, 3Li, 4Be, 5B, 6C  
C. 9F, 8O, 7N, 6C, 5B, 4Be, 3Li  
B. 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 9F  
D. 5B, 6C 7N, 8O, 3Li, 4Be, 9F  
2
2
6
2
2+  
Ion A có cu hình electron là :  
Câu 25: Nguyên tö A có cu hình electron : 1s 2s 2p 3s  
2
2
6
2
5
2
2
6
2
2
6
2
6
A. 1s 2s 2p 3s 3p  
B. 1s 2s 2p  
C. 1s 2s 2p 3s 3p  
D.  
2
2
6
2
2
1
s 2s 2p 3s 3p  
Câu 26: Công thc phân tca hp cht khí to bi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà  
R có hoá trcao nht thì oxi chiếm 74,07% vkhối lượng. Nguyên tR là  
A. S.  
Câu 27: Snguyên ttrong chu k2 và 4 là:  
A. 8 và 18 B. 18 và 8  
B. As.  
C. N.  
D. P.  
C. 8 và 8  
D. 18 và 18  
Câu 28: Cho 8,8 gam hn hp 2 kim loi nm hai chu kì liên tiếp nhau thuc nhóm IIA, tác dng  
vi dung dch axit HCl  thu được 13,44lít khí H2 (đktc). 2 kim loại đó là  
A. Be và Mg  
B. Ca và Sr  
C. Mg và Ca  
D. Sr và Ba  
Câu 29: Tìm câu sai trong những câu sau đây?  
A. Trong mt chu kì, các nguyên tố được sp xếp theo chiu shiu nguyên tử tăng dần  
B. Nguyên tca các nguyên ttrong mt chu kì có selectron bng nhau.  
C. Trong mt chu kì, các nguyên tố được sp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.  
D. Chu kì thường bắt đầu là mt kim loi kim và kết thúc là mt khí hiếm (trchu kì 1 và  
chu kì 7 chưa hoàn thành).  
2
9
Câu 30: Trong mt chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích ht nhân  
A. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần B. Tính kim loi gim dn, tính phi kim  
tăng dần  
C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim gim dn D. Tính phi kim và tính kim loại đều gim  
dn  
Câu 31: Halogen có độ âm điện ln nht là  
A. flo.  
B. clo.C. brom. D. iot.  
Câu 32: Nguyên tố nào sau đây có tính kim loi mnh nht ?  
A. Na.  
B. Cs.  
C. I. D. K.  
Câu 33: Số thứ tự ô nguyên tố không cho biết  
A. số electron ở lớp vỏ nguyên tử.  
C. số nơtron trong hạt nhân nguyên tử.  
B. số proton trong hạt nhân nguyên tử.  
D. số hiệu nguyên tử nguyên tử.  
2
+
2
6
Câu 34: Ion M có cu to lp v electron ngoài cùng là 2s 2p . Cu hình electron ca M và vị  
trí ca nó trong bng tun hoàn là :  
2
2
4
2 2 6 2  
B. 1s 2s 2p 3s , ô 12, chu k 3, nhóm IIA.  
A. 1s 2s 2p , ô 8, chu k 2, nhóm VIA.  
2
2
6
2 2 6 2  
D. 1s 2s 2p 3s , ô 13, chu k 3, nhóm  
C. 1s 2s 2p , ô 12, chu k 3, nhóm IIA.  
IIIA.  
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam hn hp hai kim loi kim thuc hai chu kì liên tiếp vào nước  
thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là  
A. Li và Na.  
B. Na và K.  
C. K và Rb.  
D. Rb và Cs.  
----------- HT ----------  
3
0
nguon VI OLET