Thể loại Giáo án bài giảng Thủ công 2
Số trang 1
Ngày tạo 5/21/2012 10:05:22 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.15 M
Tên tệp phieu danh gia xep loai gv my y 2012 doc
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI
GIÁO VIÊN TIỂU HỌC
Năm học: 2011-2012
THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên giáo viên: NGUYỄN THỊ MỸ Ý Mã số : (1)
2. Dạy học lớp:…… …Trường: TIỂU HỌC PHÚ HẬU Mã số : (2)
3. Ngày sinh: Nam Nữ
4. Năm vào nghề: Số năm dạy học ở tiểu học:
5. Giáo viên dạy 1 môn: Âm nhạc Mĩ thuật Thể dục
Tin học Ngoại ngữ
6. Giáo viên chủ nhiệm lớp Tổng phụ trách Đội
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI
Lĩnh vực 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
Yêu cầu |
Tiêu chí |
Tự đánh giá |
Tổ chuyên môn |
Hiệu trưởng |
Ghi chú |
Điểm |
Điểm |
Điểm |
|||
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của một công dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. |
a |
10 |
|
|
|
b |
10 |
|
|
||
c |
10 |
|
|
||
d |
10 |
|
|
||
Điểm y/ c1 |
40 |
|
|
||
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước. |
a |
10 |
|
|
|
b |
9 |
|
|
||
c |
10 |
|
|
||
d |
10 |
|
|
||
Điểm y/ c2 |
39 |
|
|
||
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường; thực hiện kỷ luật lao động. |
a |
9 |
|
|
|
b |
10 |
|
|
||
c |
10 |
|
|
||
d |
10 |
|
|
||
Điểm y/ c3 |
39 |
|
|
(1)Mã số Gv do trường quy định,(2) Ghi mã số xã gồm 5 chữ số, mã số huyện gồm 3 chữ số theo quy định của Thủ tường CP
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực, ý thức phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và cộng đồng |
a |
10 |
|
|
|
b |
10 |
|
|
||
c |
10 |
|
|
||
d |
10 |
|
|
||
Điểm y/ c4 |
40 |
|
|
||
5. Tính trung thực trong công tác; tinh thần đoàn kết trong quan hệ đồng nghiệp; thái độ phục vụ đối với nhân dân và học sinh. |
a |
10 |
|
|
|
b |
10 |
|
|
||
c |
10 |
|
|
||
d |
10 |
|
|
||
Điểm y/ c5 |
40 |
|
|
||
Điểm lĩnh vực 1. |
Cộng điểm 5 y/c |
198 |
|
|
|
Lĩnh vực II: Kiến thức
Yêu cầu |
Tiêu chí |
Tự đánh giá |
Tổ chuyên môn |
Hiệu trưởng |
Ghi chú |
Điểm |
Điểm |
Điểm |
|||
1. Kiến thức cơ bản. |
a |
10 |
|
|
|
b |
10 |
|
|
||
c |
10 |
|
|
||
d |
9 |
|
|
||
Điểm y/ c1 |
39 |
|
|
||
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa tuổi, giáo dục tiểu học. |
a |
9 |
|
|
|
b |
10 |
|
|
||
c |
10 |
|
|
||
d |
9 |
|
|
||
Điểm y/ c2 |
38 |
|
|
||
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của học sinh. |
a |
10 |
|
|
|
b |
10 |
|
|
||
c |
10 |
|
|
||
d |
10 |
|
|
||
Điểm y/ c3 |
40 |
|
|
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc |
a |
10 |
|
|
b |
19 |
|
||
c |
9 |
|
||
d |
9 |
|
||
Điểm y/ c4 |
38 |
|
||
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi giáo viên công tác |
a |
10 |
|
|
b |
9 |
|
||
c |
9 |
|
||
d |
10 |
|
||
Điểm y/ c5 |
38 |
|
||
Điểm lĩnh vực II. |
Cộng Điểm 5 y/ c |
193 |
|
|
Lĩnh vực III: Kĩ năng sư phạm
Yêu cầu |
Tiêu chí |
Tự đánh giá |
Tổ chuyên môn |
Hiệu trưởng |
Ghi chú |
Điểm |
Điểm |
Điểm |
|||
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo án theo cách đổi mới. |
a |
10 |
|
|
|
b |
10 |
|
|
||
c |
10 |
|
|
||
d |
10 |
|
|
||
Điểm y/ c1 |
40 |
|
|
||
2. Tổ chức và thực hiện các hoạt động dạy học trên lớp nhằm phát huy tính năng động, sáng tạo của học sinh. |
a |
10 |
|
|
|
b |
10 |
|
|
||
c |
9 |
|
|
||
d |
10 |
|
|
||
Điểm y/ c2 |
39 |
|
|
||
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp. |
a |
9 |
|
|
|
b |
9 |
|
|
||
c |
9 |
|
|
||
d |
9 |
|
|
||
Điểm y/ c3 |
36 |
|
|
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí chất lượng giáo dục, hành vi trong giao tiếp, ứng xử chuẩn mực, văn hóa và mang tính giáo dục. |
a |
10 |
|
|
b |
9 |
|
||
c |
9 |
|
||
d |
10 |
|
||
Điểm y/ c4 |
38 |
|
||
5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ sơ giáo dục và giảng dạy. |
a |
9 |
|
|
b |
10 |
|
||
c |
10 |
|
||
d |
9 |
|
||
Điểm y/ c5 |
38 |
|
||
Điểm lĩnh vực III |
Cộng Điểm 5 y/ c |
191 |
|
|
B. ĐÁNH GIÁ CHUNG CUỐI NĂM HỌC (Ghi mức độ, Tốt, Khá, Trung bình, hoặc kém vào từng lĩnh vực, ghi xếp loại Xuất sắc, Tốt, Khá, Trung bình hoặc kém vào đánh giá chung cuối năm học dựa trên các minh chứng)
Nội dung đánh giá |
Tự đánh giá |
Tổ chuyên môn |
Hiệu trưởng |
Lĩnh vực I: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống |
Tốt |
|
|
Lĩnh vực II: Kiến thức |
Tốt |
|
|
Lĩnh vực III: Kĩ năng sư phạm |
Tốt |
|
|
Đánh giá chung cuối năm học |
Tốt |
|
|
*Nhận xét của hiệu trưởng (Ghi ưu, khuyết điểm chính về phẩm chất chính trị, đạo đức và chuyên môn nghiệp vụ; xác định nhu cầu bồi dưỡng, phát triển năng lực sở trường của giáo viên dựa trên các minh chứng):
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Ý kiến của giáo viên (Đồng ý hoặc bảo lưu ý kiến, đề xuất nguyện vọng)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
(Giáo viên kí và ghi rõ họ tên) Huế, ngày 17 tháng 5 năm 2012
HIỆU TRƯỞNG
(Kí và đóng dấu)
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả