PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN CÔNG NGH 7 NĂM 2018- 2019

C năm :  37 tuần (56 tiết)

Học kì I  : 19 tuần x 2 tiết = 38 tiết

Học kì II : 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết

TUẦN

TIÊT

PPCT

NỘI DUNG

HK I

 

PHẦN I : TRỒNG TRỌT

 

1

Chương I : ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT

Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt.

  KN về đất trồng và thành phần của đất trồng

 

2

Một số tính chất của đất trồng

 

3

Biện pháp sử dụng cải tạo và bảo vệ đất

 

4,5

TH: Bài 4 và bài 5

 

6

Bài 7.Tác dụng của phân bón trong trồng trọt

 

7

Bài 8 .thực hành: nhận biết một số loại phân bón hóa học thông thường

 

8

Bài 9. Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường

 

9

Bài 10.Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng

 

10

Bài 11.Sản xuất và bảo quản giống cây trồng

I.  2. Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính. (Nêu thêm ví dụ: nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô.)

 

11

Bài 12.Sâu bệnh hại cây trồng

 

12

Bài 13.Phòng trừ sâu bệnh hại

 

13

TH:Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại ( Đọc hiểu)

 

Chương II : QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG TRỒNG TRỌT

 

14

Bài 15.Làm đất và bón phân lót. Gieo trồng cây nông nghiệp

 

15

Bài 16. Gieo trồng cây nông nghiệp

 

16

Bài 17.TH:Xử lí hạt giống bằng nước ấm

 

17

Bài 19. Các biện pháp chăm sóc cây trồng

 

18

Bài 20.Thu hoạch bảo quản và chế biến nông sản

 

19

Bài 21.Luân canh, xen canh, tăng vụ

 

20

Ôn tập

 

21

Kiểm tra 1 tiết

 

 

PHẦN II :  LÂM NGHIỆP

 

 

 

22

Chương I        KĨ THUẬT GIEO TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY RỪNG

Bài 22Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng

23

Bài 23.Làm đất gieo ươm cây rừng

I. 2. Phân chia đất trong vườn gieo ươm.( Tham khảo)

 

24

Bài 24.Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng

25

Bài 25 .TH : Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất      (Thực hành cả hai nội dung)

 

26

Bài 26.Trồng cây rừng. Chăm sóc rừng sau khi trồng

27

Bài 27.Trồng cây rừng sau khi trồng

 

Chương II:  KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ RỪNG

 

 

28

Bài 28. Khai thác rừng


 

29

Bài 29. Bảo vệ và khoanh nuôi rừng

 

PHẦN III : CHĂN NUÔI

 

30

 

Chương I ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT CHĂN NUÔI

Vai trò và nhiệm vụ của chăn nuôi.

 

31

Bài 31. Giống vật nuôi      (không dạy I.3 điều kiện để được công nhận giống vật nuôi)

 

32

Bài 32 Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.. II. Đặc điểm sinh trưởng, phát dục của vật nuôi.( chỉ giới thiệu Tăng thời lượnng cho phần III)

33

Bài 33.Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi 

(III. Quản lí giống vật nuôi.( Không dạy sơ đồ 9 và bài tập ứng dụng. Chỉ giới thiệu cho học sinh nội dung và mục đích quản lí giống vật nuôi.)

 

34

Bài 34  .Nhân giống vật nuôi

35

TH : Nhận biết một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều.

(Bước 2: Đo một số chiều đo để chọn gà mái- hướng dẫn về nhà)

 

36

Ôn thi học kì I

 

37

Kiểm tra hk I

 

38

TH tại địa phương

 

39

TH : Nhận biết một số giống lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều.

I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.  (Bỏ phần chuẩn bị vật nuôi thật.)

II. Bước 2: Đo một số chiều đo   ( hướng dẫn về nhà)

40

Bài 37.Thức ăn vật nuôi.

 

41

Bài 38. Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi.

42

Bài 39. Chế biến và dự thức ăn cho vật nuôi.

 

43

Bài 40. Sản xuất thức ăn vật nuôi.

44

45

Bài 41 .TH chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt

Bài 42. TH chế biến thức ăn giàu Gluxit bằng men

 

46

Ôn tập

47

Kiểm tra 1 tiết

 

Chương II: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ

                  MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI.

Chủ đề 3 từ bài 44-47. Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

48,49

Bài 44 .Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi.

50

Bài 45. Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi.

II. Chăn nuôi vật nuôi đực giống ( Đọc thêm)

 

51,52

Bài 46 .Phòng trị bệnh cho vật nuôi

 

53

Bài 47. Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi


 

 

 

 

54

Ôn tập (tham quan)

55

Ôn tập

 

56

Kiểm tra hk II

 

nguon VI OLET