PHẦN I: KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG

 

1. Số liệu các giáo viên trong tổ:

 

TT

HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN

N

Năm sinh

Môn đào tạo

Hệ

đào tạo

Phân công dạy

môn – lớp

Phụ trách kiêm nhiệm

TS

tiết dạy trong tuần

Nhiệm vụ

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổ trưởng

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Đặc điểm tình hình tổ:

a. Thuận lợi: (đội ngũ giáo viên, chất lượng giáo viên, học sinh, ĐDDH, SGK ….)

* Đội ngũ giáo viên:

* Học sinh:

* Đồ dùng dạy học:

* Sách giáo khoa:

b. Khó khăn: (tay nghề giáo viên, học tập của học sinh, ĐDDH, SGK ….)

* Tay nghề giáo viên:

* Học sinh:

* Đồ dùng dạy học, SGK:

3. Các nhiệm vụ - chỉ tiêu trọng tâm của tổ chuyên môn trong năm học này:

a. Danh hiệu thi đua của các thành viên:

STT

Giáo viên

Danh hiệu đăng kí

Ghi chú

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

4

 

 

 

5

 

 

 

6

 

 

 

7

 

 

 

b. Chất lượng dạy học: ( từng môn, từng khối )

c. Chất lượng về chuyên môn – nghiệp vụ của giáo viên:  

- Giáo viên đạt hội giảng vòng (trường, huyện, tỉnh):

- Giáo viên giỏi (trường, huyện, tỉnh):

- Giáo viên chủ nhiệm giỏi (trường, huyện, tỉnh):

- Chuẩn nghề nghiệp:

4. Thực hiện các quy định chuyên môn:

a. Thực hiện soạn giáo án:

- Nhiệm vụ và biện pháp thực hiện:

- Chỉ tiêu:

b. Kế hoạch giảng dạy trên lớp – Thực hiện chương trình:

- Nhiệm vụ và biện pháp thực hiện:


- Chỉ tiêu:

 

c. Thực hiện việc đổi mới phương pháp giảng dạy, kiểm tra đánh giá (cụ thể theo từng môn):

- Nhiệm vụ và biện pháp thực hiện:

- Chỉ tiêu:

 

d. Thực hiện các quy định chấm bài, trả bài, cho điểm:

- Nhiệm vụ và biện pháp thực hiện:

- Chỉ tiêu:

e. Kế hoạch dự giờ, hội giảng:

- Nhiệm vụ và biện pháp thực hiện:

- Chỉ tiêu:

 

g. Kế hoạch họp tổ nhóm chuyên môn, nền nếp hội họp:

g1. Qui định về nề nếp hội họp:

g2. Dự kiến thời gian, nội dung trọng tâm họp tổ chuyên môn: ( dự kiến cho tất cả các lần họp trong cả năm học từ tháng 8 năm trước đến tháng 5 năm sau)

Ví dụ:

* Tháng 8/2019:

- Họp lần 1: ngày 22/8/2019

- Nội dung dự kiến:

+ Ổn định công tác đầu năm.

+ Triển khai các qui định về chuyên môn.

+ Thống nhất các danh hiệu thi đua, tên đề tài, thảo luận, tên chuyên đề.

+ Thảo luận đăng kí chất lượng bộ môn.

- Bổ sung, điều chỉnh (nếu có):

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

* Tháng 9/2019:

- Họp lần 1: (Tương tự như trên)

- Họp lần 2: (Tương tự như trên)

5. Việc nâng cao chất lượng dạy học các bộ môn:

a. Kế hoạch tổ chức bồi dưỡng học sinh giỏi của tổ (cụ thể theo từng môn, khối lớp gắn với kế hoạch chuyên môn của nhà trường)

- Nhiệm vụ:

- Biện pháp và phân công thực hiện:

- Chỉ tiêu:

 

b. Kế hoạch tổ chức phụ đạo sinh yếu, kém các môn (cụ thể theo từng môn, gắn với kế hoạch chuyên môn của trường):

- Nhiệm vụ:

- Biện pháp và phân công thực hiện:

- Chỉ tiêu:

 

c. Việc quan tâm đến học sinh (học sinh thuộc diện chính sách, hoàn cảnh khó khăn, khuyết tật…):


- Nhiệm vụ:

- Biện pháp thực hiện:

- Chỉ tiêu:

 

d. Kế hoạch tổ chức ôn tập định kỳ cho các lớp và ôn thi cho các lớp cuối cấp:

- Nhiệm vụ:

- Biện pháp thực hiện:

- Chỉ tiêu:

 

e. Kế hoạch làm đồ dùng dạy học và tổ chức các chuyên đề:

e1. Kế hoạch làm đồ dùng dạy học (Qui định cụ thể yêu cầu của ĐDDH, số lượng, chất lượng, thời gian hoàn thành)

e2. Thực hiện các chuyên đề:

- Nghiên cứu bài học: (theo hướng dẫn của công văn 2742 của S; Mỗi năm ít nhất 3 bài học, dự kiến chuyên đề, thời gian, phân công cụ thể )

- Chuyên đề ( chủ đề dạy học): theo hướng dẫn của công văn 2742 của S; Mỗi năm ít nhất 2 chuyên đề, dự kiến chuyên đề, thời gian, phân công cụ thể)

6. Việc tổ chức nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của giáo viên (trường, tổ, nhóm tổ chức, giáo viên tự bồi dưỡng gắn với kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên của trường)

 


PHẦN II. PHỤ LỤC

 

Phụ lục 1.

 

 KẾ HOẠCH TỔ CHUYÊN MÔN THEO TUẦN

Năm học 2019 – 2020

Tuần / ngày

Nội dung công việc

Phân công

Điều chỉnh/ bổ sung

Tuần 1

19/8

24/ 8

 

 

 

Tuần 2

 

 

 

 

Tuần 3

 

 

 

 

Tuần 4

 

 

 

 

Tuần 5

 

 

 

 

Tuần 6

 

 

 

 

Tuần 7

 

 

 

 

Tuần 8

 

 

 

 

Tuần 9

 

 

 

 

Tuần 10

 

 

 

 

Tuần 11

 

 

 

 

Tuần 12

 

 

 

 

Tuần 13

 

 

 

 

Tuần 14

 

 

 

 

Tuần 15

 

 

 

 

Tuần 16

 

 

 

 

 

Tuần 17

 

 

 

 

Tuần 18

 

 

 

 


Tuần 19

 

 

 

 

 

HỌC KỲ II

Tuần 20

 

 

 

 

 

 

Tuần 21

 

 

 

 

Tuần 22

 

 

 

 

Tuần 23

 

 

 

 

Tuần 24

 

 

 

 

 

Tuần 25

 

 

 

 

Tuần 26

 

 

 

 

 

Tuần 27

 

 

 

 

 

Tuần 28

 

 

 

 

 

Tuần 29

 

 

 

 

 

Tuần 30

 

 

 

 

 

Tuần 31

 

 

 

 

 

Tuần 32

 

 

 

 

 

Tuần 33

 

 

 


 

Tuần 34

 

 

 

 

 

Tuần 35

 

 

 

Tuần 36

 

 

 

 

 

Tuần 37

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Phụ lục 2. Theo dõi kiểm tra chuyên môn của từng giáo viên: (Thống kê theo dõi tình hình kiểm tra GV trong tổ, việc ghi nhận ưu – khuyết điểm thực hiện theo biên bản kiểm tra)

 

 

Ngày

tháng năm

 

 

Họ và tên giáo viên

Nội dung kiểm tra

Thời hạn khắc phục tồn tại và tái kiểm tra

 

 

Chữ ký của GV

 

 

 

- Việc sử dụng ĐDDH

 

 

 

 

 

- Giáo án

- Sổ KH bộ môn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Phụ lục 3. Phần theo dõi dự giờ, hội giảng:

 

TT

Họ Và Tên Giáo Viên

Ngày dự

Môn – Lớp

Tên bài dạy/ tiết PPCT

Mục đích dự

Xếp loại

(Đối với tiết HG)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Phụ lục 4.  Bảng theo dõi chất lượng học sinh các môn: (có thể thực hiện trên mẫu excel, in từ phần mềm và đính kèm vào sau mỗi học kỳ )

 

LỚP

TSHS

MÔN: …………………

HỌC KỲ I

HỌC KỲ II

ĐIỂM KTHK

TB MÔN

ĐIỂM KTHK

TB MÔN

TS

%

TS

%

TS

%

TS

%

K6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:  - Sau mỗi khối có cộng chung tỷ lệ cả khối.

 - Cuối bảng tính tỷ lệ chung từng môn toàn trường.

 

 


Phụ lục 5.  Bảng theo dõi việc phụ đạo học sinh yếu, kém:

 

Tổ chuyên môn thống kê từ danh sách của từng giáo viên trong tổ, theo dõi mức độ tiến bộ qua từng giai đoạn ( đầu năm, giữa HK1, cuối HK 1, cuối năm). Theo dõi từng phổ điểm: 0-> dưới 2; 2-> dưới 3,5;  3,5->  dưới 5; 5 – dưới 6,5; 6,5 – dưới 8; 8->10 đề có cơ sở đánh giá mức độ tiến bộ của học sinh.

 

nguon VI OLET