BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: SINH HỌC
Ngày thi: 10/08/2020
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:………………………………………………….
Số báo danh:…………………………….

Câu81:Ởruồigiấm,xét1gennằmởvùngkhôngtươngđồngtrênNSTgiớitínhXcó2alenlàBvàb. Cách viết kiểu gen nào sau đâyđúng?
A.XYb. B.XBY. C.XBYb. D. XbYB.
Câu 82: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể loại bỏ hoàn toàn 1 alen có lợi ra khỏi quần thể?
A. Giao phốingẫunhiên. B. Độtbiến.
C. Chọn lọc tựnhiên. D. Các yếu tốngẫunhiên.
Câu83:Tronglịchsửpháttriểncủasinhgiớiquacácđạiđịachất,lưỡngcưphátsinhởđại
A.Tânsinh. B.Cổsinh. C. Nguyênsinh. D. Tháicổ.
Câu 84: Trong hệ sinh thái, sinh vật vào sau đây là sinh vật sản xuất?
A. Nấmhoạisinh. B.Lưỡngcư. C.Thựcvật.D. Vi khuẩn hoạisinh.
Câu85:Laitếbàoxômacủaloài1cókiểugenAavớitếbàoxômacủaloài2cókiểugenBb,cóthểthu được tế bào lai có kiểugen
A.aaBb. B.AaBb. C.Aabb. D.AABB.
Câu86:MộtloàithựcvậtcóbộNST2n,hợptửmangbộNST(2n–1)cóthểpháttriểnthànhthểđộtbiến nào sauđây?
A. Thểmột. B.Thểba. C.Thểtambội. D. Thể tứbội.
Câu 87: Trong tế bào, nuclêôtit loại timin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A.tARN. B.ADN. C.mARN. D.rARN.
Câu88:Xét2cặpgenphânliđộclập,alenAquyđịnhhoađỏ,alenaquyđịnhhoatrắng,alenBquyđịnh quảtròn,alenbquyđịnhquảdài.Chobiếtsựbiểuhiệncủagenkhôngphụthuộcvàomôitrường,câyhoa đỏ,quảtrònthuầnchủngcókiểugennàosauđây?
A.aabb. B.aaBB. C.AAbb. D.AABB.
Câu 89: Gen B ở vi khuẩn gồm 2400 nuclêôtit, trong đó có 500 ađênin. Theo lí thuyết, gen B có 500 nuclêôtit loại
A.uraxin. B.guanin. C.xitozin. D.timin
Câu 90: Theo lí thuyết, nếu phép lai thuận là ♂Cây thân cao x♀Cây thân thấp thì phép lai nào sau đây là phép lai nghịch?
A. ♂ Cây thân cao x ♀ Câythâncao. B. ♂ Cây thân thấp x ♀ Cây thâncao.
C. ♂ Cây thân cao x♀ Câythânthấp. D. ♂ Cây thân thấp x♀ Cây thânthấp.
Câu 91: Quần thể sinh vật có đặc trưng nào sau đây?
A. Loài ưuthế. B. Thànhphầnloài. C. Loàiđặctrưng. D. Tỉ lệgiớitính.
Câu 92: Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST?
A.Đabội. B.Lệchbội. C. Dịđabội. D. Lặpđoạn.
Câu 93: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của prôtêin?
A.Đồng. B.Kali. C.Nito. D.Kẽm.
Câu 94: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A.Độtbiến.B. Chọn lọctựnhiên.C. Giao phối ngẫu nhiên. D.Di -nhậpgen.
Câu 95: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu genđã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, 2 loại giao tửmang gen hoán vị là
A. ABvàab. B. ABvàaB. C. AbvàaB. D. Ab vàab.
Câu 96: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp thú ở rừng CúcPhương. B. Tập hợp cá chép ởhồTây.
C.TậphợpbướmởrừngNamCátTiên. D.TậphợpchimởrừngBạchMã.
Câu 97: Trong chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng
A.cấp1. B.cấp3. C.cấp2. D. cấp4.
Câu 98: Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?
A.Ếchđồng. B.Châuchấu. C.Thỏ. D. Thằnlằn.
Câu99:Mộtquầnthểthựcvậtgiaophấnngẫunhiênđangởtrạngtháicânbằngditruyền,xét1gencó2 alenlàAvàa;tầnsốalenAlàpvàtầnsốalenalàq.Theolíthuyết,tầnsốkiểugenAAcủaquầnthểnày là
A.p2. B.2pq. C.q. D.2p.
Câu100:Menđenpháthiệnracácquyluậtditruyềnkhinghiêncứuđốitượngnàosauđây?
A.ĐậuHà Lan. B. Vi khuẩnE.coli. C. Ruồigiấm. D. Khoaitây.
Câu101:Mộtloàithựcvật,xét2cặpgenphânliđộclập,alenAquyđịnhthầncótrộihoàntoànsovớialen aquyđịnhthânthấp,alenBquyđịnhhoađỏtrộihoàntuầnsovớialenbquyđịnhhoatrắng.PhéplaiP: Câythâncao,hoađỏCâythâncao,hoađỏ,thuđượcF1.Theolýthuyết,nếuF1xuấthiệnkiểuhìnhthân cao,hoađỏthìtỉlệkiểuhìnhnàycóthểlà
A.18,75%. B.75,00%. C.6,25%. D.12,50%.
Câu 102: Ba loài thực vật có quan hệ
nguon VI OLET