Thể loại Giáo án bài giảng Kể chuyện 2
Số trang 1
Ngày tạo 12/6/2012 8:42:51 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.38 M
Tên tệp giao an 2 tuan 13 doc
TuÇn 13
Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2012.
Tập đọc
BÔNG HOA NIỀM VUI
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt ng¾t nghØ h¬i ®óng ; ®äc râ lêi nh©n vËt trong bµi.
- C¶m nhËn ®îc tÊm lßng hiÕu th¶o víi cha mÑ cña b¹n HS trong c©u chuyÖn.
(tr¶ lêi ®îc c¸c c©u hái trong SGK).
- HS khuyÕt tËt ®¸nh vÇn ®îc ®o¹n ®Çu.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
- Xác định giá trị .
- Tự nhận thức về bản thân.
- Thể hiện sự cảm thông .
- Giải quyết vấn đề.
III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng
-Động não
-Trải nghiệm.
-Thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.
IV. Phương tiện dạy học
+ GV: - Tranh ảnh minh họa, bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
+ HS: SGK
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 học sinh lên đọc thuộc lòng bài “Mẹ” và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: GTB, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. - Đọc theo nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Giải nghĩa từ: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn. - Đọc cả lớp. Tiết 2: * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. |
- Đọc, trả lời câu hỏi trong SGK.
- Lắng nghe.
- Theo dõi. - Nối tiếp nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Đọc trong nhóm. - Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. - Đọc phần chú giải.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần.
|
a) Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì ? b) Vì sao Chi không dám tự mình hái bông hoa niềm vui ? c) Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào ? d) Theo em bạn Chi có đức tính gì đáng quý? * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - Cho học sinh các nhóm thi đọc theo vai. - Quan sát, nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. |
- Tìm bông hoa niềm vui để đem vào bệnh viện cho bố để bố dịu cơn đau. - Theo nội quy của trường không ai được ngắt hoa trong vườn. - Nhắc lại lời của cô giáo.
- Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà.
- Các nhóm lên thi đọc. - Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. |
Toán
14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14- 8
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết cách thùc hiÖn phÐp trõ d¹ng 14 – 8, lËp ®îc b¶ng 14 trõ ®i mét sè.
- BiÕt c¸ch gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 14 – 8.
- HS khuyÕt tËt lµm ®îc phÐp trõ 14 – 8 ( lµm ®îc BT1).
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: 1 bó một chục que tính và 4 que tính rời.
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên làm bài 4 / 60. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh lập bảng 14 trừ đi một số. - Hướng dẫn học sinh lấy 10 que tính và 4 que tính rời. - Yêu cầu học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả. - Viết lên bảng: 14 – 8 = ? - Hướng dẫn học sinh cách tính. 14 - 8 6 Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ? 14 - 8 = 6 * Hoạt động 2: Thực hành. - Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng bảng con, vở, trò chơi, thi làm nhanh, …
3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về làm BT trong VBT. |
- Làm bài.
- Theo dõi giáo viên làm
- Lấy 14 que tính rồi thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 6 - Nêu cách tính - Làm bảng con: 14 – 8 = 6
- 14 trừ 8 bằng 6. - Nhắc lại cá nhân, đồng thanh.
Bài 1: làm miệng (cét 1, 2) Bài 2: làm bảng con (3 phÐp tÝnh ®Çu) Bài 3: làm vào vở ( a, b) Bài 4: giải vào vở, bảng lớp: Bài giải Số quạt điện cửa hàng đó có là: 14- 6 = 8 (quạt điện) Đáp số: 8 quạt điện.
|
Toán+
LUYỆN : 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 - 8, lập được bảng 14 trừ đi một số,
- Biết giải bài toán có một phép trừ
II. Chuẩn bị: Bộ thực hành Toán: Que tính
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1. Bài cũ: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 94 và 45 64 và 23 54 và 8 - GV nhận xét. 2. Bài mới: Bài 1:VBT - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
Bài 2: VBT - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 2 con tính. Cả lớp làm bài vào Vở bài tập. - HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện các phép tính . - Nhận xét và cho điểm HS
Bài 3VBT - Yêu cầu HS nêu đề bài rồi cho các em làm bài.
- Cho HS làm bài vào vở - Bài 4VBT Yêu cầu 1 HS đọc đề bài, gọi 1 HS lên bảng tóm tắt
- Yêu cầu HS trình bày bài giải vào Vở bài tập rồi gọi 1 HS đọc chữa. - Nhận xét và cho điểm HS
3. Củng cố, dặn dò:
|
- HS thực hiện.
- HS khác nhận xét nhận xét.
- HS đọc đề bài. - HS làm bài sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả từng phép tính
- Đặt tính rồi tính - Làm bài cá nhân. Sau đó nhận xét bài bạn trên bảng về đặt tính, thực hiện tính 3 HS lần lượt trả lời. Lớp nhận xét
- 1-2 HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở
- *HS làm bài, GV giúp đỡ
- HS theo dõi.
|
Thứ ba ngày tháng 11 năm 2010.
Toán
34- 8
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 34 - 8 .
- BiÕt t×m sè h¹ng cha biÕt cña mét tæng, t×m sè bÞ trõ.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ Ýt h¬n.
- HS khuyÕt tËt lµm ®îc phÐp trõ 34 - 8.
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: 3 bó một chục que tính và 4 que tính rời.
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
||||
1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên đọc bảng 12 trừ đi một số. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: GT phép trừ 34 – 8. - Nêu BT để dẫn đến phép tính 34- 8. - Hướng dẫn thực hiện trên que tính. - HD thực hiện phép tính 34- 8 = ? 34 - 8 26 * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. * Vậy 34 – 8 = 26 * Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Tính - Yêu cầu học sinh làm miệng (cét 1, 2, 3)
Bài 3: Cho học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở
Bài 4: Tìm x. 3. Củng cố - Dặn dò: - Y/c HS về làm BT trong VBT. - Nhận xét giờ học. |
- Đọc.
- Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 26 - Thực hiện phép tính vào bảng con. - Nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. - Nhắc lại: * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. - Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Nối nhau nêu kết quả - Làm bảng con
- Giải vào vở, bảng lớp. Bài giải Nhà bạn Ly nuôi được số con gà là: 34- 9 = 25 (xe đạp) Đáp số: 25 xe đạp - Làm bài vào vở. |
Tập viết
CHỮ HOA l
I. Yêu cầu cần đạt:
- ViÕt ®óng ch÷ hoa L(1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá) ; ch÷ vµ c©u øng dông : L¸ (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), L¸ lµnh ®ïm l¸ r¸ch (3 lÇn).
- HS khuyÕt tËt viÕt ®îc ch÷ L hoa.
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1. Kiểm tra bài cũ: - KT bài viết ở nhà của học sinh 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa: L + Cho học sinh quan sát chữ mẫu. + Viết mẫu lên bảng vừa viết vừa phân tích cho học sinh theo dõi. L + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Lá lành đùm lá rách + Giải nghĩa từ ứng dụng: + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. + Theo dõi uốn nắn, giúp đỡ học sinh chậm theo kịp các bạn. - Thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xét cụ thể.
3. Củng cố - Dặn dò: - Dặn HS về viết phần còn lại. - Nhận xét giờ học.
|
- Lắng nghe.
- Quan sát mẫu. - Theo dõi.
- Viết bảng con chữ L từ 2, 3 lần.
- Đọc cụm từ.
- Giải nghĩa từ. - Luyện viết chữ Lá vào bảng con. - Viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên.
- Tự sửa lỗi.
- Nộp bài viết. |
Chính tả (Tập chép)
BÔNG HOA NIỀM VUI
I. Yêu cầu cần đạt:
- ChÐp chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng ®o¹n lêi nãi cña nh©n vËt.
- Lµm ®îc BT2; BT3 a/b, hoÆc BT chÝnh t¶ ph¬ng ng÷ do GV so¹n.
- HS khuyÕt tËt chÐp ®îc 1 ®o¹n bµi chÝnh t¶.
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết: lặng yên, tiếng nói, đêm khuya, lời ru.. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Đọc mẫu bài viết. - Cô giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho những ai ? Vì sao ? - Những chữ nào trong bài chính tả phải viết Hoa ? - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khó: hái, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, … - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh - Thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tìm những từ chứa tiếng có iê hoặc yê. - Cho học sinh lên thi tìm nhanh. - Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 2a: Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp: - Cho học sinh làm vào vở. - Cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng.
3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. |
- Viết bảng lớp, bảng con.
- Đọc lại. - Một bông cho mẹ một bông cho Chi vì em là cô bé hiếu thảo. - Tên riêng và những chữ đầu câu.
- Luyện viết bảng con.
- Nhìn bảng chép bài vào vở.
- Soát lỗi.
- Thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm lên thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. + Trái nghĩa với khỏe là: Yếu + Chỉ con vật nhỏ, sống từng đàn, rất chăm chỉ: Con kiến + Cùng nghĩa với bảo ban là: Khuyên nhủ. - Làm vào vở. - Chữa bài. Chúng em đi xem múa rối. Nói dối là rất xấu. Cánh đồng gặt xong chỉ trơ những gốc rạ. Bé Lan dạ một tiếng rõ to. |
Toán+
LUYỆN : 34 - 8
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 34 – 8. Biết tìm số hạng của một tổng.
II. Chuẩn bị:
Bộ thực hành toán. Que tính
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1. Bài cũ: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 94 và 6 64 và 2 54 và 8 - GV nhận xét. 2. Bài mới: Bài 1:VBT - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
Bài 2: VBT - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài, mỗiHS làm 2 con tính. Cả lớp làm bài vào Vở bài tập. - HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện các phép tính . - Nhận xét và cho điểm HS
Bài 3VBT - Yêu cầu HS nhắc lại bài.
- Cho HS làm bài vào vở - Bài 4VBT Yêu cầu 1 HS đọc đề bài, gọi 1 HS lên bảng tóm tắt
- Yêu cầu HS trình bày bài giải vào Vở bài tập rồi gọi 1 HS đọc chữa. - Nhận xét và cho điểm HS
3. Củng cố, dặn dò:
|
- HS thực hiện.
- HS khác nhận xét nhận xét.
- HS đọc đề bài. - HS làm bài sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả từng phép tính - Đặt tính rồi tính - Làm bài cá nhân. Sau đó nhận xét bài bạn trên bảng về đặt tính, thực hiện tính 3 HS lần lượt trả lời. Lớp nhận xét
- 1-2 HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở
- *HS làm bài, GV giúp đỡ
- HS theo dõi.
- HS làm bài vào vở bài tập
|
Tập viết+
LUYỆN VIẾT : CHỮ HOA L
I.Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa L , chữ và câu ứng dụng
* Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần)
II. Chuẩn bị:
- GV: Chữ mẫu L . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1. Bài cũ: - Kiểm tra vở viết - Yêu cầu viết: L
3. Bài mới: GV giới thiệu và ghi dề bài lên bảng.Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa *Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - Gắn mẫu chữ L - Chữ L cao mấy li? - Viết bởi mấy nét? - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. Hoạt động 2: Hướng dẫn lại viết câu ứng dụng. - Giới thiệu câu: Lá lành đùm lá rách 1. Quan sát và nhận xét: - Nêu độ cao các chữ cái. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - GV viết mẫu chữ: 2. HS viết bảng con: - GV nhận xét và uốn nắn. Hoạt động 3: Viết vở - Cho HS viết vào vở
3. Củng cố - Dặn dò: - GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. |
- HS viết bảng con. - 1 HS viết bảng lớp. - HS đọc đề bài.
- HS quan sát - 5 li - 1 nét
- HS quan sát *HS quan sát - Cho HS viết bảng con.
- HS quan sát. - HS tập viết trên bảng con *HS viết bảng con
- HS theo dõi
- HS viết vở
* HS viết vào vở: - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.
|
Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2012.
Tập đọc
QUÀ CỦA BỐ
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt ng¾t, nghØ h¬i ®óng ë nh÷ng c©u v¨n cã nhiÒu dÊu c©u.
- HiÓu ND: T×nh c¶m yªu th¬ng cña ngêi bè qua nh÷ng mãn quµ ®¬n s¬ dµnh
cho con. (tr¶ lêi ®îc c¸c c©u hái trong SGK).
- HS khuyÕt tËt ®¸nh vÇn ®îc khæ th¬ ®Çu.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
- Xác định giá trị .
- Tự nhận thức về bản thân.
- Thể hiện sự cảm thông .
- Giải quyết vấn đề.
III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng
-Động não
-Trải nghiệm.
-Thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.
IV. Phương tiện dạy học
+ GV: - Tranh ảnh minh họa, bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
+ HS: SGK
V. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS lên đọc bài “Bông hoa niềm vui” và trả lời câu hỏi trong SGK. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài một lần. - Đọc nối tiếp từng câu, từng đoạn. - Luyện đọc các từ khó: niềng niễng, thao láo, xập xành, … - Giải nghĩa từ: Thúng câu, cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, mốc thếch, … - Đọc trong nhóm. * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.. 1. Quà của bố đi câu về có những gì ?
2. Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ? 3. Những từ nào, câu nào cho thấy các con rất thích quà của bố ?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.. - Cho học sinh thi đọc toàn bài. - Nhận xét chung. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. |
- Đọc và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét.
- Theo dõi. - Đọc nối tiếp từng dòng, từng đoạn. - Luyện đọc cá nhân + đồng thanh.
- Đọc phần chú giải.
- Đọc theo nhóm.
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, nhị sen vàng, cá sộp, … - Xập xành, muỗm, dế, … - Quà của bố làm Anh em tôi giàu quá
- Các nhóm thi đọc toàn bài. - Cả lớp nhận xét chọn người thắng cuộc. |
Đạo đức
QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (Tiết 2)
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt ®îc b¹n bÌ cÇn ph¶i quan t©m, gióp ®ì lÉn nhau.
- Nªu ®îc mét vµi biÓu hiÖn cô thÓ cña viÖc quan t©m, gióp ®ì b¹n bÌ trong häc tËp, lao ®éng vµ sinh ho¹t h»ng ngµy.
- BiÕt quan t©m gióp ®ì b¹n bÌ b»ng nh÷ng viÖc lµm phï hîp víi kh¶ n¨ng.
II.C¸c kÜ n¨ng sèng c¬ b¶n ®îc gi¸o dôc trong bµi
- X¸c ®Þnh gi¸ trÞ
- Tù nhËn thøc vÒ b¶n th©n
- ThÓ hiÖn sù c¶m th«ng
- Gi¶i quyÕt vÊn ®Ò
III. C¸c ph¬ng ph¸p / kÜ thuËt d¹y häc tÝch cùc cã thÓ sö dung
- §éng n·o
- Tr¶i nghiÖm
- Th¶o luËn nhãm,tr×nh bµy ý kiÕn c¸ nh©n
IV. Ph¬ng tiÖn d¹y häc
- GV : Tranh minh häa
- HS : SGK
V. TiÕn tr×nh d¹y häc
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Đoán xem điều gì xảy ra : - Cho học sinh quan sát tranh trong sách giáo khoa. - Kết luận: quan tâm giúp đỡ phải đúng lúc, đúng chỗ, không vi phạm nội quy của nhà trường.
* Hoạt động 2: Tự liên hệ - Nêu yêu cầu học sinh trả lời. - Kết luận: Cần quan tâm giúp đỡ bạn đặc biệt các bạn khó khăn. * Hoạt động 3: Trò chơi “Hái hoa dân chủ” hoặc tiểu phẩm trong giờ ra chơi. - Hướng dẫn cách chơi. không phân biệt đối xử của trẻ em.
3. Củng cố - Dặn dò : - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. |
- Quan sát tranh. - Thảo luận đoán cách ứng xử. - Đại diện các nhóm trình bày ý kiến. - Cả lớp cùng nhận xét.
- Các tổ lập kế hoạch giúp các bạn gặp khó khăn trong trường lớp để giúp đỡ - Lên hái hoa và trả lời câu hỏi: + Em làm gì khi bạn đau tay, tay lại đang xách nặng ? + Em làm gì khi trong tổ em có người bị ốm ? - Nhắc lại kết luận. |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả