Trường THCS Liêng Trang                                                                                          Giáo viên: Bùi Thị Như Hoa

 

Tuần : 29                                                                                                     Ngày soạn:   12/03/2017

Tiết   : 58                                                                                                     Ngày dạy:     16/03/2017

 

                        BÀI 38:  LUYỆN TẬP 7

 

 

I. MỤC TIÊU:     Sau bài này HS phải:

1. Kiến thức:

- Theo 5 mục ở phần kiến thức cần nhớ trang 131 sách GK (chủ yếu ôn tập 2 bài “Nước “và “Axit – Bazơ –Muối “

2. Kĩ năng:

- Viết phương trình phản ứng của nước với một số kimloại, oxit bazơ ,oxit axit.

- Gọi tên và phân loại sản phẩm thu được ,nhận biết được loại phản ứng.

- Viết được CTHH của một số axit, bazơ, muối khi biết hóa trị của kim loại và gốc axit, khi biết thành phần khối lượng các nguyên tố, biết được CTHH của axit, muối, bazơ khi biết tên.

- Phân biệt được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể bằng giấy quỳ tím.

- Tính được khối lượng một số axit ,bazơ, muối tạo thành trong phản ứng.

3. Thái độ:

- Giúp HS yêu thích môn học.

4. Trọng tâm:

- Hóa tính của nước.

- Lập CTHH của axit ,bazơ ,muối và phân loại.

- Tính toán theo phương trình phản ứng :axit tác dụng bazơ tạo muối và nước, có lượng dư axit hoặc bazơ. 

5. Năng lực cần hướng đến:

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học, năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học, năng lực tính toán.

II. CHUẨN BỊ:

1.Đồ dùng dạy học:

a.GV: Chuẩn bị một số bài tập về phân loại phản ứng và tính theo phương trình hoá học.

b.HS:   Xem trước bài mới.

2. Phương pháp: Thảo luận nhóm – Đàm thoại – Làm việc cá nhân.

. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ  HỌC:

1. Ổn  định lớp  (1’):               

Lớp

Tên HS vắng học

Lớp

Tên HS vắng học

8A1

 

8A4

 

8A2

 

8A5

 

8A3

 

 

 

2. Kiểm tra 15’:

Câu 1(5đ): Hãy phân loại các hợp chất thuộc loại axit, bazơ, muối: NaCl, H2SO4, HNO3, NaHCO3, CuSO4, HCl, Ca(OH)2, Al2(SO4)3, Fe(OH)3, KOH.

Câu 2 (5đ): Gọi tên các hợp chất trên.

ĐÁP ÁN:

AXIT

BAZƠ

MUỐI

H2SO4: Axit sunphuric(1đ)

Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit(1đ)

CuSO4: Đồng sunphat(1đ)

HCl: Axit clohidric(1đ)

KOH: Kali hidroxit (1đ)

NaCl: Natriclorua(1đ)

HNO3: Axit nitric(1đ)

Ca(OH)2: Canxi hidroxit (1đ)

Al2(SO4)3: Nhôm sunphat(1đ)

 

 

NaHCO3: Natri hidrocacbonat (1đ)

3. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1’): Để nắm vững thành phần và tính chất hoá học của nước. Định nghĩa, công thức phân loại, cách gọi tên axit, bazơ, oxit, muối.

b. Các hoạt động chính:

 

Hoạt động  của GV

Hoạt đông của HS

Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ (10’)

- GV: YC các nhóm thảo luận :

+ Nêu thành phần và tính chất hoá học của nước?

 

 

 

 

 

 

+ Nêu công thức chung, định nghĩa, tên gọi của bazơ, axit, muối ?

- GV: Nhận xét

- HS: Các nhóm  thảo luận và trả lời

+ Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố hoá học là hidro và oxi

a.Tác dụng với kim loại

2Na + 2H2O          2NaOH + H2

b. Tác dụng với oxit bazơ

H2O  +  CaO           Ca(OH)2

b. Tác dụng với oxit axit

3H2O  +  P2O5             2H3PO4

- HS: Trả lời

 

-         HS: Lắng nghe.

Hoạt động 2: Luyện tập  (15’)

- GV: YC HS làm bài 1 / 131

 

 

 

- GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài2 / 132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 3 /132

 

 

 

 

 

 

 

 

- GV: Hướng dẫn HS làm bài 5 /132

- GV: Yêu cầu HS viết PTHH

- GV: Yêu cầu HS tính ,

- GV: Hướng dẫn HS cách tính khối lượng 

 

 

- HS: Làm bài 1

2Na +H2                 2NaOH + H2

2K +H2O                     2 KOH + H2

Ca +H2O                   Ca(OH)2 + H2

- HS: Lên bảng làm bài 2:

Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng

a. Na2O  +H2O                   2NaOH

    K2O  +H2O                    2 KOH

Sản phẩm thuộc loại bazơ

NaOH: natri hidroxit

KOH: kali hidroxit

b. SO2 +H2O                   H2SO3

   SO3 +H2O                   H2SO4

Sản phẩm thuộc loại axit

H2SO3: axit sunfurơ

H2SO4: axit sunfuric

c. NaOH  + HCl               NaCl + H2

2Al(OH)3 + 3  H2SO4     6H2O + Al2 (SO4)3

Sản phẩm thuộc loại muối

NaCl:natriclorua

Al2 (SO4)3: nhôm sunfat

- HS: thảo luận bài 3/ 132

Đồng (II)clorua : CuCl2

Kẽm sun fat : ZnSO4

Sắt III sun fat : Fe2 (SO4)3

Magiê hidro cacbocat: MgHCO3

Canxi photphat : Ca3(PO4)2

Natri hidro phot phat :NaHPO4

Natri đihidro photphat: NaH2PO4

- HS: Lắng nghe và thực hiện

Al2O3 + 3H­2SO4        Al2 (SO4)3 +3 H2O

So sánh Al2O3 dư.

Al2O3 + 3H­2SO4        Al2 (SO4)3 +3 H2O

1mol  3mol

          0,5mol

dư = 0,42 x 102 = 42,84 (gam)

4.Dặn dò: (3’)

- Dặn dò về nhà: làm lại bài tập : 1,2,3,4,5/132

- Chuẩn bị bài “ Thực hành tính chất hóa học của nước “

IV. RÚT KINH NGHIỆM:

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

Giáo án Hóa học 8                                                                                                                     Năm học 2016 -2017                            

nguon VI OLET