KIỂM TRA BÀI CŨ
a) Số lớn nhất có 3 chữ số là số nào ?
999
b) Số bé nhất có 3 chữ số là số nào ?
100
c) Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào ?
999 999
d) Số bé nhất có 6 chữ số là số nào ?
100 000
Thứ ba ngày 05 tháng 10 năm 2021
Toán
Toán
Hãy viết số :
Một nghìn
Mười nghìn
Một trăm nghìn
Mười trăm nghìn
1000
10 000
100 000
1 000 000
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Lớp triệu
10 trăm nghìn gọi là một triệu, viết là 1 000 000
Số 1 triệu có tất cả mấy chữ số 0 ?
Số 1 triệu có tất cả 6 chữ số 0.
Triệu và lớp triệu
Thứ ba ngày tháng 9 năm 2021
Toán
10 trăm nghìn gọi là 1 triệu, viết là: 1 000 000
10 triệu gọi là 1 chục triệu, viết là: 10 000 000
10 chục triệu gọi là 1trăm triệu, viết là: 100 000 000
Lớp triệu gồm các hàng : triệu, chục triệu, trăm triệu.
Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
Đơn vị
Chục
Trăm
Nghìn
Chục nghìn
Trăm nghìn
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Triệu
Chục triệu
Trăm triệu
Lớp triệu
3
4
2
Viết số: 342 157 413
Đọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.
1
5
7
4
3
1
Viết và đọc số theo bảng
Thi đọc nhanh
123 456 201:
389 603 479:
78 954 300:
Triệu và lớp triệu
Thứ ba ngày tháng 9 năm 2021
Toán
Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm linh một.
Ba trăm tám mươi chín triệu sáu trăm linh ba nghìn bốn trăm bảy mươi chín.
Bảy mươi tám triệu chín trăm năm mươi bốn nghìn ba trăm.
Tuan 2 - Tiet 10
Toán
Một triệu
Hai triệu
Ba triệu
Bốn triệu
Năm triệu
1 000 000
2 000 000
3 000 000
4 000 000
5 000 000
Bài 1 trang 13. Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu
Sáu triệu
Bảy triệu
Tám triệu
Chín triệu
Mười triệu
6 000 000
7 000 000
8 000 000
9 000 000
10 000 000
Bài 2 trang 13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
1 chục triệu 2 chục triệu 3 chục triệu
10 000 000
4 chục triệu 5 chục triệu 6 chục triệu

7 chục triệu 8 chục triệu 9 chục triệu

1 trăm triệu 2 trăm triệu 3 trăm triệu
40 000 000
50 000 000
60 000 000
30 000 000
70 000 000
80 000 000
90 000 000
100 000 000
200 000 000
300 000 000
20 000 000
Bài 3 trang 13 (cột 2)
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Năm mươi nghìn.
Bảy triệu.
Ba mươi sáu triệu.
Chín trăm triệu.
Số 50 000 có 5 chữ số trong đó có 4 chữ số 0
Số 7 000 000 có 7 chữ số trong đó có 6 chữ số 0
Số 36 000 000 có 8 chữ số trong đó có 6 chữ số 0
Số 900 000 000 có 9 chữ số trong đó có 8 chữ số 0
Bài 1 trang 15: Viết và đọc số theo bảng
32 000 000
32 516 000
32 516 497
834 291 712
300 209 037
500 209 037
7 312 836:
Bài 2 trang 15, bài 2 trang 16: Đọc các số sau.
Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu.
57 602 511:
Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một.
351 600 307:
Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy.
900 370 200:
400 070 192:
Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm.
Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai.
Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy.
Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.
Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi
830 402 960:
8 500 658:
32 640 507:
a) Mu?i tri?u hai tram nam muoi nghỡn hai tram b?n muoi:
Bài 3 trang 15, bài 3 trang 16: Viết các số sau.
b) Hai tram nam muoi ba tri?u nam tram sỏu muoi b?n nghỡn tỏm tram tỏm muoi tỏm:
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm:
d) B?y tram tri?u hai tram ba muoi m?t:
10 250 240
253 564 888
400 036 105
700 000 231
e) Sỏu tram mu?i ba tri?u:
g) M?t tram ba muoi m?t tri?u b?n tram linh nam nghỡn:
h) Nam tram mu?i hai tri?u ba tram hai muoi sỏu nghỡn m?t tram linh ba:
613 000 000
131 405 000
512 316 103
Củng cố
DẶN DÒ
Làm bài 1, bài 4 trang 16
Làm bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 trang 17
nguon VI OLET