7 yến =………kg
4 tạ =………kg
9 tấn =………kg
3yến 6kg =………kg
70
400
9000
36
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2021
KIỂM TRA BÀI CŨ
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2021
Toán

Bảng đơn vị đo khối lượng
Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm gam, người ta còn dùng những đơn vị:
Đề - ca – gam, héc – tô- gam
Đề - ca – gam viết tắt là: dag
đề-ca-gam, héc-tô-gam.
1 dag = ……….g
1 hg = ……..dag
1 hg = ……..g
10
10
100
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2021
Môn: Toán
Bài: Bảng đơn vị đo khối lượng
Héc – tô- gam viết tắt là: hg
- Đề-ca-gam viết tắt là: dag
1 dag = 10g
- Héc-tô-gam viết tắt là: hg
1 hg = 10dag
1 hg = 100g
Lớn hơn ki-lô-gam
Ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
yến
tấn
tạ
kg
hg
dag
g
1g
1dag
1hg
1kg
1yến
1tạ
1tấn
=10dag
= 10hg
= 1000g
= 10kg
=10yến
=100kg
=10tạ
=1000kg
=10g
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp mấy lần đơn vị bé hơn, liền nó?
Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó.
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10 dag =………hg
3 kg =………hg
2kg 30g =………g
1 dag =………g
10 g =………dag
1 hg =………dag
10
1
10
1
30
2 kg = 2000g
+ 30g =
2030g
2030
Bài 2. Tính:
380 g + 195 g =……….
452 hg × 3 =…………
575 g
1356 hg
928dag – 274 dag = ……
768 hg : 6 = ……
654 dag
128 hg
Lớn hơn ki-lô-gam
Ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
yến
tấn
tạ
kg
hg
dag
g
1g
1dag
1hg
1kg
1yến
1tạ
1tấn
=10dag
= 10hg
= 1000g
= 10kg
=10yến
=100kg
=10tạ
=1000kg
=10g
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp mấy lần đơn vị bé hơn, liền nó?
Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó.
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi !
nguon VI OLET