Thứ sáu ngày 01 tháng 10 năm 2021
Toán
Bảng đơn vị đo khối lượng
Trang 24
* Kể tên các đơn vị đo khối lượng đã học?
ÔN BÀI
tấn
tạ
yến
ki-lô-gam
gam
- Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó. Chẳng hạn, bớt 1 ở số 1được số tự nhiên liền trước là số 0. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.
* Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục,hàng trăm, hàng nghìn ki-lô -gam người ta còn dùng những đơn vị : yến, tạ , tấn.
1 yến = 10kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100kg
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000kg
1 t?n
1dag = 10g
* Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam, người ta còn dùng đơn vị: đề-ca-gam.
Đề-ca-gam viết tắt là: dag.
* Để đo khối lượng các vật nặng hàng trăm gam, người ta còn dùng đơn vị: héc – tô – gam.
Héc – tô- gam viết tắt là: hg
1hg = 10dag
1hg = 100g
Đọc: dag; hg; 12dag; 235hg.
Lớn hơn ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
ki-lô-gam
1t?n
= 10t?
t?n
t?
y?n
kg
hg
dag
g
1t?
=10y?n
1y?n
=10kg
1kg
= 10hg
1hg
=10dag
1dag
=10g
=1000kg
1g
= 100g
=100kg
= 1000 g
- Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp mấy lần đơn vị bé hơn, liền nó?
Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó.
Toán
Bảng đo đơn vị khối lượng
tấn
tạ
yến
kg
?
?
g
hg
dag
Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó.
7 yến = ……dag
Cách làm:
1 yến = 1000 dag
7 yến = 1000dag x 7 = 7000dag
5kg 30g = ……g
Cách làm:
Đổi: 5kg = 5000g
5kg 30g = 5000g + 30g = 5030g
Vậy: 5kg 30g = 5030g
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dag = ….. g
10 g = …... dag
1hg = …… dag
10 dag = …… hg
b. 4 dag = ….. g
8 hg = …… dag
3 kg = …… hg
7 kg = ……. g
2 kg 300 g = ….. g
2 kg 30 g = ….. g
10
1
10
1
40
80
30
7000
2300
2030
Toán
Bảng đo đơn vị khối lượng
380g + 195g =
928dag – 274dag =
452hg x 3 =
768hg : 6 =
Bài 2: Tính
575g
654dag
1356hg
128hg
DẶN DÒ
Học thuộc bảng đơn vị đo khối lượng
Xem lại các bài đã làm
Tìm hiểu bài: Giây, thế kỉ
Âm thanh
khi chọn Đúng
Âm thanh
khi chọn Sai
CHÀO CÁC EM !
nguon VI OLET