Chào mừng các em đến với
bài học trực tuyến
Nội quy lớp học
1. Vào lớp học đúng giờ. Giữ trật tự khi tham gia lớp học. Không chat trong giờ học. Không vẽ lên màn hình.
2. Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ trước khi giờ học bắt đầu.
3. Tất cả học sinh tắt mic để lớp học trật tự.
4. Khi cô mời bạn nào phát biểu, bạn đó mới bật mic.
5. Lắng nghe hiệu lệnh của thầy cô.
Môn: TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP
Thứ sáu, ngày 11 tháng 10 năm 2021
a)
6 x 10 = 60
6 x 7 = 42
b)
18 : 6 = 3
18 : 3 = 6
18 : 2 = 9
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức ( theo mẫu ):
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức ( theo mẫu ):
c)
100 + 56 = 156
26 + 56 = 82
d)
97 – 90 = 7
97 – 37 = 60
97 – 18 = 79
50 + 56= 106
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:

35 + 3 x n với n = 7

168 – m x 5 với m = 9

237 – (66 + x) với x = 34

37 x (18 : y) với y = 9
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
35 + 3 x n với n = 7

168 – m x 5 với m = 9

237 – (66 + x) với x = 34


37 x (18 : y) với y = 9
Nếu n = 7 thì 35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 = 25 + 21 = 56
Nếu m = 9 thì 168 – m x 5 = 168 – 9 x 5 = 168 – 45 = 123
Nếu x = 34 thì 237 – (66 + x) = 237 – (66 + 34) = 237 – 100 = 137
Nếu y = 9 thì 37 x (18:y) = 37 x (18 : 9) = 37 x 2 = 74
Bài 3: Viết vào ô trống (theo mẫu)
28
167
32
Bài 4: Một hình vuông có độ dài cạnh là a
Gọi chu vi hình vuông là P, ta có:
P = a x 4
Hãy tính chu vi hình vuông với
a = 3 cm; a = 5 dm; a = 8m
a
- Với a = 3 cm, chu vi hình vuông là: 3 x 4 = 12 (cm)
- Với a = 5 dm, chu vi hình vuông là: 5 x 4 = 20 (dm)
- Với a = 8 m, chu vi hình vuông là 8 x 4 = 32 (m)
TIẾT HỌC KẾT THÚC
Xin chào tạm biệt các em!
nguon VI OLET