CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI
LỚP HỌC TRỰC TUYẾN
MÔN HỌC: TOÁN

GV: NGUYỄN MINH TRUNG
PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG TH LƯƠNG HÒA C
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2021
Toán




Nếu a = 10 thì 26 – a = 26 – 10 = 16
Tính giá trị của biểu thức:
26 – a với a = 10
Kiểm tra bài cũ:



Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2021
Toán



Các số có sáu chữ số

Mục tiêu của bài học:
- Ôn lại quan hệ giữa đơn vị hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có sáu chữ số.
Đơn vị - Chục- Trăm
1 đơn vị.
Viết số : 1
Viết số : 10
Viết số : 100
b) Nghìn - Chục nghìn - Trăm nghìn
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn
Viết số : 1 000
Viết số : 10 000
10 chục nghìn = 100 nghìn. Viết số : 100 000

1
1
1
1
1
1
100
100
100
100
100
1000
10 000
10
100 000
1000
10 000
10 000
100 000
100 000
100 000
4
5
1
6
2
3
Viết số: 432 516
Đọc số: Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu.

Bài tập 1 Viết theo mẫu: a. Mẫu:

1000
1
100 000
100 000
100 000
10 000
1000
1000
100
100
10
1
1
1
3
1
3
2
1
4
Viết số: 313 214
Đọc số: Ba trăm mười ba nghìn hai trăm mười bốn.
10 000
1000
100
10
1
100 000
100 000
100 000
100 000
100 000
10 000
1000
1000
100
100
10
10
10
10
1
1
100
5
2
3
4
5
3
Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.
Viết số: 523 453
Bài 2 Viết theo mẫu:
Ba trăm sáu mươi chín nghìn tám trăm mười lăm
Năm trăm bảy mươi chín nghìn sáu trăm hai mươi ba
579 623
786 612
6
6
9
8
1
5
7
8
3
6
1
2
Bài 3 Đọc các số sau:
Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
96 315:
796 315:
Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm.
106 315:
106 827:
Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy
Bài 4 Viết các số sau:
a) Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm:
63 115
b) Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu:
723 936
Bài 1: Viết theo mẫu:
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2021
Toán
Luyện tập

425 301
728 309
Bốn trăm hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi sáu
Bốn trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm linh một
9
6
0
7
5
2
4
3
3
8
2
7
653 267
425 736
Bài 2: a) Đọc các số: 2453; 65 243; 762 543; 53 620
b) Cho biết chữ số 5 ở mối số trên thuộc hàng nào?
2453: Hai nghìn bốn trăm năm mươi ba.
Chữ số 5 ở hàng chục.
65 243: Sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.
Chữ số 5 ở hàng nghìn.
762 543: Bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba.
Chữ số 5 ở hàng trăm.
53 620: Năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi.
Chữ số 5 ở hàng chục nghìn.
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2021
Toán
Luyện tập

Bài 3: Viết các số sau:
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2021
Toán
Luyện tập

a) Bốn nghìn ba trăm:
b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu:
c) Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một:
4300
24316
24301
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 300 000; 400 000; 500 000; ………….;…………….;……………
b) 350 000; 360 000; 370 000; ………….;…………….;……………
800 000
700 000
600 000
390 000
380 000
400 000
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2021
Toán
Luyện tập

Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2021
Toán
Luyện tập
Dặn dò:

- Nhận xét tiết học.
- Làm lại các bài tập vào vở.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.
nguon VI OLET