Các số có sáu chữ số.

TOÁN

Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2021
Đơn vị - Chục- Trăm
1 đơn vị.
Viết số : 1
Viết số : 10
Viết số : 100
b) Nghìn - Chục nghìn - Trăm nghìn
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn
Viết số : 1 000
Viết số : 10 000
10 chục nghìn
= 100 nghìn
Viết số : 100 000

1
1
1
1
1
1
100
100
100
100
100
1000
10 000
10
100 000
1000
10 000
10 000
100 000
100 000
100 000

1
1
1
1
1
1
100
100
100
100
1000
10 000
100 000



Viết số: 432 516

Đọc số: Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu.
1000
10 000
10 000
100 000
100 000
100 000
10
100
Viết số: 432 516
Đọc số: Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu.

Bài tập1. Viết theo mẫu: a. Mẫu:

1000
1
100 000
100 000
100 000
10 000
1000
1000
100
100
10
1
1
1
3
1
3
2
1
4
Viết số: 313 214
Đọc số: Ba trăm mười ba nghìn hai trăm mười bốn.
10 000
1000
100
10
1
100 000
100 000
100 000
100 000
100 000
10 000
1000
1000
100
100
10
10
10
10
1
1
100
5
2
3
4
5
3
Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.
Viết số: 523 453
Bài 2: Viết theo mẫu
Bài 3: Đọc các số sau
Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
96 315:
796 315:
Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm:
106 315:
106 827:
Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy
Bài 4: Viết các số sau:
a)Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm:
63 115
b)Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu:
723 936
c)Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba:
943 103
d)Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai:
860 372
nguon VI OLET