Các số có sáu chữ số.
Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2021
Toán
Đơn vị - Chục- Trăm
1 đơn vị.
Viết số : 1
Viết số : 10
Viết số : 100
b) Nghìn - Chục nghìn - Trăm nghìn
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn
Viết số : 1 000
Viết số : 10 000
10 chục nghìn
= 100 nghìn
Viết số : 100 000

1
1
1
1
1
1
100
100
100
100
100
1000
10 000
10
100 000
1000
10 000
10 000
100 000
100 000
100 000

1
1
1
1
1
1
100
100
100
100
1000
10 000
100 000



Viết số: 432 516

Đọc số: Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu.
1000
10 000
10 000
100 000
100 000
100 000
10
100
Viết số: 432 516
Đọc số: Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu.
Bài 2: ( trang 9) Viết theo mẫu.
Bài 3: ( trang10) Đọc các số sau ( làm vở)
Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
96 315:
796 315:
Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm:
106 315:
106 827:
Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy
96 315, 796 315,106 315, 106 827
Bài 4: ( trang 10)Viết các số sau:
a)Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm:
63 115
b)Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu:
723 936
c)Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba:
943 103
d)Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai:
860 372
Số
Hàng
đơn vị
Hàng
chục
Hàng
trăm
Hàng
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
trăm
nghìn
321
3
2
1
Viết theo mẫu:
789 634
591 000
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
5
9
1
0
0
0
7
8
9
6
3
4
Hàng và lớp
Kết luận
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn
Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng ta nên viết theo thứ tự nào?
Khi viết số có nhiều chữ số chú ý điều gì?
Hàng và lớp
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành
lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
Kết luận
Bài tập 1: ( Trang 11) Viết theo mẫu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
54 321
5
4
3
2
1
54 320
Bốn mưuoi lăm nghìn hai trăm mười ba
5
4
3
0
0
6
Chín trăm mưu?i hai nghìn tám trăm
Năm mưuoi nghìn ba trăm mưuoi hai
Luyện tập
45 213
4
5
2
1
3
5
4
3
2
0
Năm mưuoi tưU nghìn ba trăm hai muươi
654 300
Sáu trăm năm mưuoi b?nư nghìn ba trăm
1
2
8
0
0
9
912 800
Bài tập 3: ( trang 12) Viết mỗi số sau đây thành tổng (theo mẫu)
52314; 503060; 83760; 176091
503060 =
500 000 + 3 000 + 60
83760 =
176091 =
Mẫu:
5
2
3
1
4
=
50000
+
2000
+
300
+
10
+
4
80 000 + 3 000 + 700 + 60
100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1
Luyện tập
a. 5 trăm nghìn, 7 trăm; 3 chục; 5 đơn vị.
Bài tập 4: (trang 12) Viết số, biết số đó gồm
b. 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị.
c. 8 chục nghìn và 2 đơn vị
Luyện tập
500 735
80 002
300 402
CHÀO CÁC EM !
nguon VI OLET