Thứ bảy ngày 2 tháng 10 năm 2021



Toán
Các số có sáu chữ số
a. Đơn vị - Chục - Trăm
10 chục nghìn = 100 nghìn.
Viết số: 100 000
1 đơn vị
Viết số:1
1 chục
Viết số: 10
1 trăm
Viết số: 100
b) Nghìn - Chục nghìn - Trăm nghìn
10 trăm = 1 nghìn
Viết số: 1000
10 nghìn = 1 chục nghìn
Viết số: 10 000
100 000
100 000
100 000
100 000
1000
1000
100
100
100
10
1
1
1
1
1
1
4
2
5
1
6
Viết số :
Đọc số :
432 516
Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu.
3
10 000
10 000
10 000
100
100
100 000
100 000
100 000
1000
1000
100
100
10
1
1
1
1
3
3
2
1
4
Viết số :
Đọc số :
313 214
Ba trăm mười ba nghìn hai trăm mười bốn.
1
10 000
1000
Luyện tập:
1) Viết theo mẫu:
100 000
100 000
100 000
1000
1000
100
100
10
1
1
1
5
3
4
5
3
Viết số :
Đọc số :
523 453
Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.
2
10 000
1000
Luyện tập:
1b)
100 000
100 000
10 000
100
100
10
10
10
10
Bài 2: Viết theo mẫu:
Bốn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt.
4
2
5
6
7
1
Ba trăm sáu mươi chín nghìn tám trăm mười lăm.
3
6
9
8
1
5
369 815
5
7
9
6
2
3
579 623
Năm trăm bảy mươi chín nghìn sáu trăm hai mươi ba.
Bảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai.
786 612
7
8
6
6
1
2
Bài 3: Đọc các số sau:
Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
796 315
106 315
Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm.
Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy.
106 827
Bài 4: Viết các số sau:
Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm.
Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu.
63 115
723 936
Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba.
943 103
Dặn dò
- Xem lại bài
- Hoàn thành vở bài tập
nguon VI OLET