CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI LỚP HỌC TRỰC TUYẾN!
Môn: Toán
Trang 19
GV thực hiện: Lý Thị Hồng Trang
KHỞI ĐỘNG
Đọc các số sau:
8 105 260:
85 003 200:
245 867 091:
Tám triệu một trăm linh năm nghìn hai trăm sáu mươi.
Tám mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.
Hai trăm bốn mươi lăm triệu tám trăm sáu mươi bảy nghìn không trăm chín mươi mốt
Thứ ba ngày 05 tháng 10 năm 2021
Toán
Dãy số tự nhiên.
*Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên:
1. a) Các số: 0; 1; 2; 3; ... ; 9; 10; ... ; 100; ... ; 1000; ... là các số tự nhiên.
Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; …
Bài:
b) Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số :
- Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nếu thêm 1 vào một số tự nhiên thì được số tự nhiên như thế nào?
Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.
Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001, thêm 1 vào số 1 000 001 được số tự nhiên liền sau là: 1 000 002, ...
Vậy tìm số tự nhiên liền sau của một số ta làm như thế nào ?
Lấy số tự nhiên đó cộng thêm 1
- Bớt 1 ở một số tự nhiên thì ta được số tự nhiên như thế nào ?
Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó.
Chẳng hạn, bớt 1 ở số 1được số tự nhiên liền trước là số 0. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.
- Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
- Vậy tìm số tự nhiên liền trước của một số ta làm như thế nào ?
Lấy số tự nhiên đó trừ đi 1
Thực hành
Bài 1. Viết số tự nhiên liền sau vào ô trống:
Bài 2. Viết số tự nhiên liền trước vào ô trống:
7
30
100
101
1001
11
99
999
1001
9999
Bài làm
Bài làm
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:
a) 4; 5; … .
b) …; 87; 88 .
c) 896; … ; 898 .
d) 9; 10;….
e) 99; 100;….
g) 9998; 9999;… .
6
86
897
11
101
10 000
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 909; 910; 911; … ; … ; … ; … ;… .
912
913
914
915
916
Củng cố:
Khoanh vào chữ đặt trước dãy số tự nhiên :
A. 0 ; 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5.

B. 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; …

C. 0 ; 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …

D. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; …
- Dãy số “A” không phải là dãy số tự nhiên vì cuối dãy có dấu chấm biểu thị không còn các số tự nhiên lớn hơn 5 nữa. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.
- Dãy số “B” không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số 0 đứng trước số 1. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.
- Dãy số “C” không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số tự nhiên 2; 4; 6... Đây là dãy số lẻ là một bộ phận của dãy số tự nhiên.
- Dãy số “D” là dãy số tự nhiên.
Vì các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và có dấu ba chấm biểu thị dãy số còn nhiều số tự nhiên liên tiếp lớn hơn 5 nữa.
Dặn dò:
Về xem lại bài và hoàn thành các bài tập.
Làm thêm các bài trong vở bài tập.
nguon VI OLET