TOÁN LỚP 4
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Giáo viên: Bùi Thị Trà Giang
Đọc các số sau :
8 105 260
85 003 200
245 867 091
1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên :
- Các số: 0; 2; 3; ... ; 9; 10; ... ; 100; ... ; 1000; ... là các số tự nhiên.
- 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; … là dãy số tự nhiên.
- Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên :
Dãy số này 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; … có phải dãy số tự nhiên không?
- Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số 0. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10.
- Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu dấu ba chấm biểu thị các số tự nhiên lớn hơn 10. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.
1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên :
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.
Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số :
2. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên :
Nếu thêm 1 vào một số tự nhiên thì được số tự nhiên như thế nào ?
Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.
2. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên :
Nếu bớt 1 ở một số tự nhiên thì ta được số tự nhiên như thế nào ?
Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó. Chẳng hạn, bớt 1 ở số 1được số tự nhiên liền trước là số 0. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.
- Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001, thêm 1 vào số 1 000 001 được số tự nhiên liền sau là: 1 000 002, ...
- Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
2. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên :
Bài 1:Viết số tự nhiên liền sau vào ô trống :
29
99
100
1 000
Bài 2: Viết số tự nhiên liền trước vào ô trống
12
100
1000
10 000
30
100
101
1 001
11
99
999
9 999
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 4; 5; … b/ … ; 87; 88 c/ 896; … ; 898
6
11
86
897
d / 9; 10; … e / 99 ; 100; …

g/ 998; 999; …
101
1000
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống trong mỗi dãy số sau :
c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; … ; 11 ; ... ;… ;…. ; … ; …
20
21
16
9
b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; … ; 10 ; .. ;… ;…. ; … ;…
12
13
8
18
14
15
17
19
Số 1000 000 hơn số 999 999
bao nhiêu đơn vị?
9 đơn vị
A
1 đơn vị
C
10 đơn vị
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Củng cố
nguon VI OLET