BÀI DẠY MÔN TOÁN - LỚP 4
BÀI : DÃY SỐ TỰ NHIÊN.
VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
(tiết 1)
MỤC TIÊU:
- Em biết thêm thông tin về dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên
- Em biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.
HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
Đọc kỹ nội dung sau:
1. Khái niệm đầu tiên về số tự nhiên đã có từ thời cổ xưa. Khái niệm đó phát sinh từ sự đếm các đồ vật, con người, vật nuôi, hoa quả,… Kết quả của phép đếm là các số một, hai, ba,… các số đó gọi là số tự nhiên.
2. Các số 0 ; 1 ; 2;…; 9 ; 10;…; 1000; … là các số tự nhiên.
3. Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành một dãy số tự nhiên:
0 ;1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ; 12 ; ...
Để có hình ảnh về dãy số tự nhiên, có thể biể diễn các số tự nhiên trên tia số
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.
Giữa hai số tự nhiên liên tiếp không thể chen vào một số tự nhiên khác
4. Trong dãy số tự nhiên.
- Thêm 1 vào bất kỳ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi mãi.
- Bớt 1 ở bất kỳ số nào ( khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.
Chẳng hạn số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là số 1 000 001 số 1 000 001 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 002 ; ...
- Hai số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
5. Thảo luận để tìm số thích hợp viết vào chổ chấm.
a) 909 ; 910 ; 911 ; ….. ; ….. ; ….. ; .….
912
913
914
915
c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. ; …. ; …. ; ….
b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; ….. ; … ..; … .. ; ……
8
10
12
14
9
11
13
15
5. Trò chơi “ Đố bạn viết số”.
Thầy đọc số các em viết số liền sau vào bảng con nhé
7
8
21
34
46
20
33
45
Củng cố dặn dò
Nêu đặc điểm của dãy số tự nhiên ?
Không có số tự nhiên lớn nhất, 0 là số tự nhiên bé nhất, 2 số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
nguon VI OLET