KHỞI ĐỘNG
Toán
Đọc các số sau :
8 105 260
85 003 200
245 867 091
1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên :
- Các số: 0; 2; 3; ... ; 9; 10; ... ; 100; ... ; 1000; ... là các số tự nhiên.
- 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; … là dãy số tự nhiên.
- Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
Dãy số tự nhiên
Toán
1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên :
Dãy số tự nhiên
Toán
- Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số 0. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10.
- Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu dấu ba chấm biểu thị các số tự nhiên lớn hơn 10. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.
Dãy số này 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; … có phải dãy số tự nhiên không?
1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên :
Dãy số tự nhiên
Toán
1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên :
Dãy số tự nhiên
Toán
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.
Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số :
2. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên :
Nếu thêm 1 vào một số tự nhiên thì được số tự nhiên như thế nào ?
Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.
2. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên :
Nếu bớt 1 ở một số tự nhiên thì ta được số tự nhiên như thế nào ?
Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó. Chẳng hạn, bớt 1 ở số 1được số tự nhiên liền trước là số 0. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.
Dãy số tự nhiên
Toán
Bài 1:
6
7
29
30
99
100
100
101
1000
1001
Bài 2:
12
11
100
99
1000
999
1002
1001
10000
9999
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp :
a) 4 ; 5 ; ... .
b) .... ; 87 ; 88.
g) 9998 ; 9999 ; ... .
d) 9 ; 10 ; ... .
6
11
86
e) 99 ; 100 ; ... .
101
897
10000
c) 896 ; ... ; 898.
nguon VI OLET