A. 3 303 003
C. 3 303 333
B. 3 303 033
D. 3 303 030
Câu 1: Số “Ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh ba” được viết là:
Câu 2: Số “Một tỉ năm trăm triệu” được viết là:
B. 1 500 000 000
C. 10 500 000 000
A. 150 000 000
D. 15 000 000 000
Câu 3: Dãy số nào sắp theo thứ tự từ bé đến lớn:
C. 2 674 399, 5 375 302, 5 437 052, 7 186 500
B. 5 375 302, 5 437 052,
2 674 399; 7 186 500
A. 5 375 302, 5 437 052, 7 186 500; 2 674 399
D. 2 674 399, 5 437 052,
5 375 302; 7 186 500
Câu 4 : Số gồm: 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị là:
D. 5 040 321
B. 5 004 321
A. 5 400 321
C. 5 430 021
KHỞI ĐỘNG
Toán
Đọc các số sau :
8 105 260
85 003 200
245 867 091
1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên :
- Các số: 0; 2; 3; ... ; 9; 10; ... ; 100; ... ; 1000; ... là các số tự nhiên.
- 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; … là dãy số tự nhiên.
- Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
Dãy số tự nhiên
Toán
1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên :
Dãy số tự nhiên
Toán
- Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số 0. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10.
- Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu dấu ba chấm biểu thị các số tự nhiên lớn hơn 10. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.
Dãy số này 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; … có phải dãy số tự nhiên không?
1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên :
Dãy số tự nhiên
Toán
1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên :
Dãy số tự nhiên
Toán
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.
Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số :
2. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên :
Nếu thêm 1 vào một số tự nhiên thì được số tự nhiên như thế nào ?
Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.
2. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên :
Nếu bớt 1 ở một số tự nhiên thì ta được số tự nhiên như thế nào ?
Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó. Chẳng hạn, bớt 1 ở số 1được số tự nhiên liền trước là số 0. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.
Dãy số tự nhiên
Toán
Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001, thêm 1 vào số
1 000 001 được số tự nhiên liền sau là: 1 000 002, ...
- Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
2. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên :
Dãy số tự nhiên
Toán
Bài 1:
6
7
29
30
99
100
100
101
1000
1001
Bài 2:
12
11
100
99
1000
999
1002
1001
10000
9999
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp :
Bài tập 3.
a) 4 ; 5 ; ... .
b) .... ; 87 ; 88.
c) 896 ; ... ; 898.
g) 9998 ; 9999 ; ... .
d) 9 ; 10 ; ... .
6
11
86
e) 99 ; 100 ; ... .
101
897
10000
Bài tập 4.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 909 ; 910 ; 911 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . .
b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . .
c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . .
912
913
914
915
916
8
10
12
14
16
18
20
9
11
13
15
17
19
21
nguon VI OLET