Toán
Dãy số tự nhiên
Thứ ngày tháng 10 năm 2021
*Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên :
1. a) Các số: 0; 1; 2; 3; ... ; 9; 10; ... ; 100; ... ; 1000; ... là các số tự nhiên.
Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; …
b) Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số :
- Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nếu thêm 1 vào một số tự nhiên thì được số tự nhiên như thế nào?
Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.
Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001, thêm 1 vào số 1 000 001 được số tự nhiên liền sau là: 1 000 002, ...
Vậy tìm số tự nhiên liền sau của một số ta làm như thế nào ?
Lấy số tự nhiên đó cộng thêm 1
- Bớt 1 ở một số tự nhiên thì ta được số tự nhiên như thế nào ?
Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó.
Chẳng hạn, bớt 1 ở số 1được số tự nhiên liền trước là số 0. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.
- Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
- Vậy tìm số tự nhiên liền trước của một số ta làm như thế nào ?
Lấy số tự nhiên đó trừ đi 1
Thực hành
Bài 1. Viết số tự nhiên liền sau vào ô trống:
Bài 2. Viết số tự nhiên liền trước vào ô trống:
7
30
100
101
1001
11
99
999
1001
9999
3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:
a) 4 ; 5 ; ....
b) .... ; 87 ; 88.
c) 896; ... ; 898.
g) 9998 ; 9999 ; ....
d) 9 ; 10 ; ....
6
11
86
e) 99 ; 100; ....
101
897
10000
Bài 4:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 909 ; 910 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . .
b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; . . . ; . . .; . . .; . . .; . . . ; . . .; . . .
c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; . . . ; . . .; . . .; . . .; . . . ; . . .; . . .
911
912
913
914
915
8
10
12
14
16
18
20
9
11
13
15
17
19
21
Dặn dò:
Về xem lại bài và hoàn thành các bài tập.
Làm thêm các bài trong vở bài tập.
nguon VI OLET