THỬ TÀI CỦA CÁC EM
TRÒ CHƠI
KHỞI ĐỘNG
1. Đọc các số sau:
- 80 105 260
- 850 003 200
2. Xác định hàng và lớp:
- 436 731: các số thuộc lớp nghìn gồm những số nào?
4; 3; 6
- 280 436 731: các số thuộc lớp triệu gồm những số nào?
2; 8; 0
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2021
Toán
Bài:Dãy số tự nhiên
*Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên:
1. Các số: 0; 2; 3; ... ; 9; 10; ... ; 100; ... ; 1000; ... là các số tự nhiên.
2. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; … là dãy số tự nhiên.
* Dãy số này 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; …có phải dãy số tự nhiên không?
- Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số 0. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.
* 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10. có phải dãy số tự nhiên không?
- Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu dấu chấm biểu thị các số tự nhiên lớn hơn 10. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.
- Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.
b. Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số:
Số 0 ứng với điểm gốc của tia số.
Tia số còn kéo dài mãi
* Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên :
Bài:Dãy số tự nhiên
Toán
Nếu thêm 1 vào một số tự nhiên thì được số tự nhiên như thế nào ?
Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.
- Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001, thêm 1 vào số 1 000 001 được số tự nhiên liền sau là: 1 000 002, ...
Vậy tìm số tự nhiên liền sau của một số ta làm như thế nào ?
Lấy số tự nhiên đó cộng thêm 1
- Bớt 1 ở một số tự nhiên thì ta được số tự nhiên như thế nào ?
Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó.
Chẳng hạn, bớt 1 ở số 1được số tự nhiên liền trước là số 0. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.
- Vậy tìm số tự nhiên liền trước của một số ta làm như thế nào ?
Lấy số tự nhiên đó trừ đi 1
* Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
12
Ai nhanh ai đúng
Tìm số tự nhiên liền trước của 100?
Số tự nhiên liền trước của 100 là số 99
Tìm số tự nhiên liền sau của 89?
Số tự nhiên liền sau của 89 là số 90
Thực hành
Bài 1:
Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống:
6
29
99
100
1000
12
7
30
100
101
1001
Sách giáo khoa
Bài 2:
Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:
11
12
99
100
999
1000
1001
1002
9999
10 000
Sách giáo khoa
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
để có ba số tự nhiên liên tiếp :
Bài 3:
a) 4 ; 5 ; ... .
b) .... ; 87 ; 88.
c) 896 ; ... ; 898.
6
86
897
Bảng con
Bài 4:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 909 ; 910 ; 911 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . .
912
913
914
915
916





b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . .;…..;……
c) 1; 3 ; 5 ; 7 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . . ; . . . ;. . ..
8
10
12
14
16
18
20
9
11
13
15
17
19
21
Vở ô ly
Rung chuông vàng
Chọn đáp án đúng:
Dãy số tự nhên là?
0;1;2;3;4;5;6;7.
A
0;1;2;3;4;5;6;7;…
C
1;2;3;4;5;6;7;…
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số tự nhiên bé nhất là?
Không có số tự nhiên bé nhất
A
0
C
1
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Dặn dò
- Hoàn thành vở bài tập Toán.
- Xem trước bài “VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN” SGK Trang 20
nguon VI OLET