Thứ năm, ngày 30 tháng 9 năm 2021
Toán
Bài 6: Hàng và lớp (tiết 1)
Mục tiêu giúp em biết
- Các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu.
- Giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Đọc, viết được một số đến lớp triệu.
- Viết số thành tổng theo hàng
HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Chơi trò chơi “Phân tích số” – Em và người thân đổi vai cùng chơi :
- Em viết một số bất kì, chẳng hạn : 602 789
- Bạn viết số đó vào bảng theo mẫu :
- Người thân của em đọc : Sáu trăm linh hai nghìn bảy trăm tám mươi chín.
- Em nói: 602 789 gồm 6 trăm nghìn, 0 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 8 chục, 9 đơn vị.
Em có biết số cũng có hàng có lớp không?
Các bạn nhỏ đang làm gì?
9
2
6
629
Hàng đơn vị
Hàng trăm
Hàng chục
Lớp đơn vị
9
2
6
187 629
Hàng nghìn
Hàng trăm
nghìn
Hàng chục
nghìn
7
8
1
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
9
2
6
532 187 629
Hàng triệu
Hàng trăm
triệu
Hàng chục
triệu
7
8
1
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
2
3
5
Lớp triệu
Lớp triệu gồm các hàng : triệu, chục triệu, trăm triệu
Đơn vị
Chục
Trăm
Nghìn
Chục nghìn
Trăm nghìn
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Triệu
Chục triệu
Trăm triệu
Lớp triệu
532 187 629
Số
Lớp triệu
Hàng
trăm
triệu
Hàng
chục
triệu
Hàng
triệu
Lớp nghìn
Hàng
trăm
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Lớp đơn vị
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn
vị
5
3
2
1
8
7
6
2
9
Viết số: 532 187 629
Đọc số: Năm trăm ba mươi hai triệu một trăm tám mươi bảy nghìn sáutrăm hai mươi chín.
Chú ý: Ta tách số thành từng lớp , từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.
Ví dụ:
413
Lớp triệu
Đọc số: Bốn trăm mười ba triệu bảy trăm năm mươi mốt nghìn hai trăm bốn mươi sáu.
751
246
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Thi đọc nhanh
123 456 201
389 603 479
78 954 300
3. Viết theo mẫu :
6
3
5
0
0
3
7
1
2
6
9
0
4
5
3
7
DẶN DÒ
Thứ sáu, ngày 1 tháng 10 năm 2021
Toán
Bài 6: Hàng và lớp (tiết 2)
Mục tiêu giúp em biết
- Các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu.
- Giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Đọc, viết được một số đến lớp triệu.
- Viết số thành tổng theo hàng
HĐTH 1. Viết theo mẫu:
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng trăm triệu
Lớp triệu
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
91 473
820 356
9
1
4
7
3
8
2
0
3
5
6
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
4 703 622
317 108 255
4
7
0
3
6
2
2
3
1
7
1
0
8
2
5
5
a)
HĐTH 1/ 16: Phân tích số :

Số 91 473 gồm có: 9 chục nghìn, 1 nghìn, 4 trăm, 7 chục và 3 đơn vị.

Số 820 356 gồm có: 8 trăm nghìn, 2 chục nghìn, o nghìn, 3 trăm, 5 chục và 6 đơn vị

Số 4 703 622 gồm có: 4 triệu, 7 trăm nghìn, 0 chục nghìn, 3 nghìn, sáu trăm, 2 chục và 2 đơn vị

Số 317 108 255 gồm có: 3 trăm triệu, 1 chục triệu, 7 triệu, 1 trăm nghìn, 0 chục nghìn, 8 nghìn, 2 trăm, 5 chục và 5 đơn vị.
b)
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng trăm triệu
Lớp triệu
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
368 944 142
620 403 500
Năm trăm linh hai triệu tám trăm bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt
3
6
8
9
4
4
1
4
2
Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm
6
2
0
4
0
3
5
0
0
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
502 870 031
5
0
2
8
7
0
0
3
1
Lớp đơn vị gồm 3 hàng:
Hàng đơn vị
Hàng chục
Hàng trăm
Lớp nghìn gồm 3 hàng:
Hàng nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng trăm nghìn
Lớp triệu gồm 3 hàng:
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng trăm triệu
B. Hoạt động thực hành
Bài 2.
Đọc các số sau và cho biết chữ số 9 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
5 209 613
34 390 743;
617 800 749
800 501 900 ;
900 030 544
Năm triệu hai trăm linh chín nghìn sáu trăm mười ba.
5 209 613:
Chữ số 9 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
34 390 743:
Ba mươi tư triệu ba trăm chín mươi nghìn bảy trăm bốn
mươi ba.
Chữ số 9 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.
617 800 794:
Sáu trăm mười bảy triệu tám trăm nghìn bảy trăm chín
mươi tư.
Chữ số 9 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
800 501 900:
Tám trăm triệu năm trăm linh một nghìn chín trăm.
Chữ số 9 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
900 030 544:
Chín trăm triệu không trăm ba mươi nghìn năm trăm bốn
mươi tư.
Chữ số 9 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu
b) Ghi giá trị của chữ số 4 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
40 000
4
400
4 000 000
4 000
Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó ở mỗi hàng. Tức là chữ số đứng ở hàng nào sẽ mang giá trị của hàng đó.
Bài 3. Viết mỗi số 96245; 704090; 32450; 841071sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu:
96245
=
90 000
+
6000
+
200
+
40
+
5
704 090
32 450
841071
=
700 000
+
4000
+
90
=
30 000
+
2000
+
400
50
+
=
800 000
+
40 000
+
1000
70
+
1
+
Giá trị của mỗi số bằng tổng giá trị của các chữ số ở các hàng tạo nên số đó.
Trũ CHOI
Rung chuông vàng
Mỗi lớp gồm có mấy hàng?
Mỗi lớp có hai hàng
A
Mỗi lớp có ba hàng
B
Mỗi lớp có bốn hàng
c
Câu 1
Rung chuông vàng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Lớp đơn vị gồm có những hàng nào?
Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị.
A
Lớp đơn vị gồm hàng trăm,
hàng chục và hàng đơn vị.
B
Lớp đơn vị gồm hàng chục
và hàng đơn vị.
c
Câu 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
Lớp nghìn gồm có những hàng nào?
Lớp nghìn gồm hàng chục nghìn
và hàng nghìn.
A
Lớp nghìn gồm hàng trăm nghìn,
hàng chục nghìn và hàng nghìn.
B
Lớp nghìn gồm hàng nghìn .
c
Câu 3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
Số gồm 2 trăm nghìn, 8 nghìn và 3 chục,
viết là:
208 300
A
208 030
C
20 830
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 4
Rung chuông vàng
Lớp nghìn của số 241596
gồm các chữ số nào ?
Gồm các chữ số 1, 5 và 9
A
Gồm các chữ số 2, 4 và 1
C
Gồm các chữ số 5, 9 và 6
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 5
Rung chuông vàng
CHÀO TẠM BiỆT
CÁC EM !
DẶN DÒ
nguon VI OLET