Toán:
Hàng và lớp
Thứ hai ngày 04 tháng 10 năm 2021
Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ bé đến lớn?
Hàng đơn vị
Hàng chục
Hàng trăm
Hàng nghìn
Hàng
chục nghìn
Hàng
trăm nghìn
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Số
321
1
2
3
654 000
0
0
0
4
5
6
654 321
1
2
3
4
5
6
Lớp đơn vị gồm 3 hàng:
Hàng đơn vị
Hàng chục
Hàng trăm
Lớp nghìn gồm 3 hàng:
Hàng nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng trăm nghìn
Thực hành
Bài 1. Viết theo mẫu:
45 213
3
1
2
5
4
Năm mươi tư nghìn ba trăm linh hai
2
0
3
4
5
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm
654 300
912 800
0
0
8
2
1
9
Bài 2:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
Mẫu:
46 307: Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy.
Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
56 032: Năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai.
Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
123 517: Một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy.
Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
305 804: Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn.
Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
960 783: Chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba.
Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
7000
70 000
70
700 000
Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
52 314 ; 503 060 ; 83 760 ; 176 091.
Mẫu:
52 314
=
50 000
+
2000
+
300
+
10
+
4
503 060
83 760
176 091
=
500 000
+
3000
+
60
=
80 000
+
3000
+
700
60
+
=
100 000
+
70 000
+
6000
90
+
1
+
Bài 4: Viết số, biết số đó gồm:
5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị:
3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị:
2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục:
8 chục nghìn và 2 đơn vị:
500 735
204 060
80 002
300 402
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu:
Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số:
6
0
3
8 ; 3 ; 2
Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... .
Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... .
Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... .
7
8
5
0
0
4
Dặn dò
- Hoàn thành các bài tập trong Vở bài tập Toán trang 10.
nguon VI OLET