Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2021
Toán
Bài : Hàng và lớp
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Hàng trăm nghìn
Hàng ch?c nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn
321
654 000
6
5
4
0
0
0
654 321
6
5
4
3
2
1


7
0
8
5
0
0
9
8
6
5
8
6
7
8
9
Bài 1: ViÕt theo mÉu
45 213
4
5
2
1
3
Năm mươi tư nghìn ba trăm linh hai
5
4
3
0
2
654 300
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm
912 800
9
1
2
8
0
0
Bài 2:
Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
46 307
56 032
123 517
Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy
Năm mươi sáu nghìn không tram ba mươi hai
Chữ số 3 của số 46 307 thuộc hàng trăm,lớp đơn vị
Chữ số 3 của số 56 032 thuộc hang chục, lớp đơn vị
Một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy
Chữ số 3 của số 123 517 thuộc hang nghìn,lớp nghìn
Bài 2:
Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
305 804
960 783
Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn
Chín tram sáu mươi nghìn bảy tram tám mươi ba
Chữ số 3 của số 305 804 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn
Chữ số 3 của số 960 783thuộc hang đơn vị, lớp đơn vị
Bài 2:
b) Giá trị của chữ số 7 trong mỗi ô ở bảng sau:
7 000
70 000
70
700 000
Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu)
503 060 =
83 760 =
176 091 =
500 000 + 3 000 + 60
80 000 + 3 000 + 700 +60
100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1
52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4
345 679 = 300 000 + 40 000 + 5000 + 600 + 70 + 9
120 007 = 100 000 + 20 000 + 7
Bài 4:
* Viết số, biết số đó gồm:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị
500 735
300 402
204 060
80 002
Bài 5:
* Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...............
b) Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số:...............
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các số:....
8 , 3 , 2
6 , 0 , 3
7 , 8 , 6
nguon VI OLET