LỚP 4 C
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
MÔN TOÁN
HÀNG VÀ LỚP trang11
KH?I D?NG
TRÒ CHƠI CÂU CÁ
GO
Bốn nghìn ba trăm
viết là :
Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm viết là :
Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi viết là:
Thứ tư ngày 06 tháng 10 năm 2021
Toán
Tiết 8: Hàng và lớp


Trang 11
* Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
Hàng đơn vị
Hàng chục
Hàng trăm
Hàng nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng trăm nghìn
Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào?
Lớp đơn vị
Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào?
Lớp nghìn
Hãy đọc số ?
1
2
3
Hàng đơn vị
Hàng chục
Hàng trăm
Hàng nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng trăm nghìn
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
1
2
3
654 000
0
0
0
4
5
6
654 321
1
2
3
4
5
6
Hãy đọc số ?
Hãy đọc số ?
? Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào?
* Lớp đơn vị gồm 3 hàng:
- Hàng trăm
- Hàng chục
- Hàng đơn vị
? Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào?
* Lớp nghìn gồm 3 hàng:
- Hàng trăm nghìn
- Hàng chục nghìn
- Hàng nghìn
THỰC HÀNH
Bài 1. Viết theo mẫu:
45 213
3
1
2
5
4
Năm mươi tư nghìn ba trăm linh hai
2
0
3
4
5
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm
654 300
912 800
0
0
8
2
1
9
Khi viết số ta viết từ hàng cao đến hàng thấp. Khoảng cách giữa các lớp là một khoảng trống.
Khi đọc số ta cũng đọc từ hàng cao đến hàng thấp (Đọc từ trái qua phải).
Trước khi đọc số ta nên nhẩm tách lớp trước, chú ý tách hàng và lớp ta tách từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm...
46 307 ;
56 032 ;
123 517 ;
305 804 ;
960 783
Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy.
Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
Năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai.
Chữ số 3 thuộc hàng chục lớp đơn vị.
Một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy.
Chữ số 3 thuộc hàng nghìn lớp nghìn.
Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn.
Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn , lớp nghìn.
Chín trăm
Sáu mươi nghìn ,bảy trăm tám mươi ba.
Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị , lớp đơn vị
Bài 2: a, Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào ?


b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
7000
70 000
70
700 000
Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó ở mỗi hàng. Tức là chữ số đứng ở hàng nào sẽ mang giá trị của hàng đó.
Bài 3. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu:
52 314
=
50000
+
2000
+
300
+
10
+
4
503 060
83 760
=
=
=
Giá trị của mỗi số bằng tổng giá trị của các chữ số ở các hàng tạo nên số đó.
176 091
500000 + 3000 + 60
80000 + 3000 + 700 + 60
100000+ 70000 + 6000 + 90 + 1
Bài 4:
Viết số, biết số đó gồm:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị.
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị.
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục.
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.
(500 735)
(300 402)
(204 060)
(80 002)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 673 gồm các chữ số: 8 ; 3 ; 2
Bài 5.
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: … ; … ;…
b) Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số: … ; … ;…
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: … ; … ;…
6
0
3
7
8
5
4
0
0
Chào
Tạm
Các em
Biệt
nguon VI OLET