Toán
Luyện tập.
(Trang 16)
5
7
6
1
5
9
0
0
3
* ViÕt sè :
* §äc sè:
* Đọc và viết số sau:
576 159 003
Năm trăm bảy mươi sáu triệu một trăm năm mươi chín nghìn không trăm linh ba.
1. Viết theo mẫu:
* Đọc số: Ba tram mu?i lam tri?u b?y tram nghỡn tỏm trăm linh sỏu
* ViÕt sè: 315 700 806
1. Viết theo mẫu:
3
1
5
7
0
0
8
0
6
8
5
0
3
0
4
9
0
0
4
0
3
2
1
0
7
1
5
850 304 900
315 700 806
403 210 715
- 315 700 806:
- 850 304 900:
- 403 210 715:
Ba trăm mười lăm triệu bảy trăm nghìn tám trăm linh sáu.
Tám trăm năm mươi triệu ba trăm linh bốn nghìn chín trăm.
Bốn trăm linh ba triệu hai trăm mười nghìn bảy trăm mười lăm.
- 32 640 507:
- 8 500 658:
- 830 402 960:
- 85 000 120:
- 178 320 005:
- 1 000 001:
2. Đọc các số sau :
Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy.
Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi.
Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.
Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.
Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi.
Một triệu không nghìn không trăm linh một.
a) Sáu trăm mười ba triÖu:
b) M?t tram ba mươi m?t triệu b?n trăm linh năm nghỡn:
c) Nam tram mu?i hai triệu ba trăm hai muoi sỏu nghỡn m?t trăm linh ba:
613 000 000
131 405 000
512 326 103
3. Viết các số sau:
d) Tỏm muoi sỏu triệu khụng tram linh b?n nghỡn b?y tram linh hai:
e) Tỏm tram triệu khụng tram linh b?n nghỡn b?y tram hai muoi:
86 004 702
800 004 720
a. 715 638
b. 571 638
c. 836 571
Giá trị là :
5
000
5
00 000
5
00
4. Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau :
Cảm ơn các em!
Hẹn gặp lại!
nguon VI OLET