5
7
6
1
5
9
0
0
3
* ViÕt sè :
* §äc sè:
* Viết và đọc số sau:
576 159 003
Năm trăm bảy mươi sáu triệu một trăm năm mươi chín nghìn không trăm linh ba.
BÀI CŨ
Toán
Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2021
Luyện tập (Trang 16,17)
Bài 1. Viết theo mẫu:
8
5
0
3
0
4
9
0
0
4
0
3
2
1
0
7
1
5
850 304 900
315 700 806
403 210 715
Ba trăm mười lăm triệu bảy trăm nghìn tám trăm linh sáu.
Tám trăm năm mươi triệu ba trăm linh bốn nghìn chín trăm.
Bốn trăm linh ba triệu hai trăm mười nghìn bảy trăm mười lăm.
32 640 507:
8 500 658:
830 402 960:
* Bài 2: Đọc các số sau :
Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy.
Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.
Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi.
a) Sáu trăm mười ba triÖu:
b) M?t tram ba mươi m?t triệu b?n trăm linh năm nghỡn:
c) Nam tram mu?i hai triệu ba trăm hai mươi sỏu nghỡn m?t trăm linh ba:
613 000 000
131 405 000
512 326 103
* Bài 3: Viết các số sau:
a. 715 638
b. 571 638
c. 836 571
Giá trị chữ số 5 là:
5
000
5
00 000
5
00
*Bài 4. Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau :
Giá trị chữ số 5 là:
Giá trị chữ số 5 là:
Bài 1 (tr.17): Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số:
a. 35 627 449:
Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín.
Giá trị của chữ số 3 là: 30 000 000
b. 123 456 789:
Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.
Giá trị của chữ số 3 là: 3 000 000
Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi ba.
Giá trị của chữ số 3 là: 3
d. 850 003 200:
Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.
Giá trị của chữ số 3 là: 3 000
c. 82 175 263:
Bài 2 (tr.17): Viết số, biết số đó gồm:
a) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị:
5 760 342
b) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị:
5 706 342
Bài 3 (tr.17): Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng sau:
- Nước nào có số dân nhiều nhất?
- Nước nào có số dân ít nhất?
Ấn Độ có số dân nhiều nhất: 989 200 000 người.
Nước có số dân ít nhất là: Lào với 5 300 000 người.
Bài 4 (tr.17): Cho biết : Một nghìn triệu gọi là một tỉ.
Viết vào chỗ chấm theo mẫu:
“ năm tỷ”
“ Ba trăm mười lăm tỷ”
3 000 000 000
“Ba nghìn
nguon VI OLET