TOÂN L?P 4
GV: Tr?n Quang Vu
LUYỆN TẬP
(SGK trang 17)
Th? ba ngăy 05 thâng 10 nam 2021
Toân
Băi: Luy?n t?p
a. 35 627 449
b. 123 456 789
c. 82 175 263
d. 850 003 200
Bài 1: Đọc các số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau:
a. 35 627 449
b. 123 456 789
c. 82 175 263
d. 850 003 200
Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín.
30 000 000
Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.
3 000 000
Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi ba.
3
Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.
3 000
5 000 000
50 000
5 000
50 000 000
Bài 2: Viết số, biết số đó gồm:
a) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị:
b) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị:
5 760 342
5 706 342
Bài 3: Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng sau:
- Nước nào có số dân nhiều nhất?
- Nước nào có số dân ít nhất?
Nước có số dân nhiều nhất là Ấn Độ với 989 200 000 người.
Nước có số dân ít nhất là Lào với 5 300 000 người.
Bài 4: Cho biết : Một nghìn triệu gọi là một tỉ.
Viết vào chỗ chấm theo mẫu:
“ Năm tỷ”
“ Ba trăm mười lăm tỷ”
3 000 000 000
“Ba nghìn triệu”
Bài 5: Trong lược đồ (SGK trang 18) có ghi số dân của một số tỉnh, thành phố năm 2003, đọc số dân của các tỉnh, thành phố đó:
Hà Giang: 648 100
Hà Nội: 3 007 000
Quảng Bình: 818 300
Gia Lai: 1 075 200
Ninh Thuận: 546 100
TP. Hồ Chí Minh: 5 554 800
Cà Mau: 1 181 200
Hà Giang: 648 100 (Sáu trăm bốn mươi tám nghìn một trăm)
Hà Nội: 3 007 000 (Ba triệu không trăm lẻ bảy nghìn)
Quảng Bình: 818 300 (Tám trăm mươi tám nghìn ba trăm)
Gia Lai: 1 075 200 (Một triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm)
Ninh Thuận: 546 100 (Năm trăm bốn mươi sáu nghìn một trăm)
TP. Hồ Chí Minh: 5 554 800 (Năm triệu năm trăm năm mươi tư nghìn tám trăm)
Cà Mau: 1 181 200 (Một triệu một trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm)
THANH YOU
nguon VI OLET