Chào mừng các con đến với lớp học 4A!
GV: NGUYỄN THỊ QUỲNH MAI

TOÁN

LUYỆN TẬP
Kiểm tra bài cũ
1.Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
78943; 76843; 79856; 75689; 77892

2.Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
23 908,25109, 43908, 56789, 54 789, 651 238
Bài 1.
a. Số bé nhất: có 1 chữ số: có hai chữ số:
có ba chữ số:
b. Số lớn nhất: có 1 chữ số: có hai chữ số:
có ba chữ số:
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2021
Toán
Luyện tập
a. Có bao nhiêu số có một chữ số?
Bài 2:
b Có bao nhiêu số có hai chữ số?
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
Bài 2:
a. Có bao nhiêu số có một chữ số?
Ta có: ( 9- 0) + 1 = 10 (số) Vậy có 10 số có 2 chữ số
b Có bao nhiêu số có hai chữ số?
( 99- 10) + 1 = 90 (số) Vậy có 90 số có 2 chữ số
Bài 3: Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
a. 859 67 < 859 167

b. 4 2 037 > 482 037

c. 609 608 < 609 60

d. 264 309 = 64 309
0
9
9
2
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
a. X < 5
Số tự nhiên x là: 0,1,2,3,4
b. 2< x < 5
Số tự nhiên x là: 3,4
Bài 5: Tìm số tròn chục x , biết:
68 < x < 92


X = 70; 80; 90
nguon VI OLET