TOÁN
Luyện tập – tr 22
KTUTS
GV: Ngụy Duy Vĩnh
KHỞI ĐỘNG
Câu 1
Số bé nhất trong các số sau đây là:
B. 64 318
A. 64 831
C. 63 148
D. 63 841
Câu 2
Số lớn nhất trong các số sau đây là:
D. 1984
B. 1969
C. 1699
A. 1978
Câu 3
Phép so sánh nào dưới đây SAI ?
A. 92 501 > 92 410
B. 17 540 < 17 450
C. 8754 < 87 540
D. 39 680 = 39 000 + 680
Câu 4
Dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 8136 ; 8361 ; 8316
B. 1945 ; 1954 ; 1969
C. 5742 ; 5740 ; 5724
D. 7698 ; 7968 ; 7896
Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2021
Toán:
Luyện tập (Trang 22)
Viết số bé nhất:

Có một chữ số:

Có hai chữ số:

Có ba chữ số:

Bài 1:
0
10
100
b. Viết số lớn nhất:

Có một chữ số:

Có hai chữ số:

Có ba chữ số:

9
99
999
Bài 2:
a. Có bao nhiêu số có một chữ số?
Đáp án: ( 9- 0) + 1 = 10 số
b Có bao nhiêu số có hai chữ số?
Đáp án: ( 99- 10) + 1 = 90 số
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Xem ô trống thuộc hàng nào? lớp nào?
Chữ số cùng hàng với ô trống ở số còn lại là bao nhiêu?
Xem giữa 2 số là dấu gì để chọn chữ số thích hợp điền vào ô trống.
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2021
Toán:
Luyện tập (Trang 22)
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
a) 859 …67 < 859 167
b) 4…2 037 > 482 037
c) 609 608 < 609 60…
d) 264 309 = … 64 309
Vở Toán
0
9
9
2
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x < 5
Các số tự nhiên bé hơn 5 là: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4.
Vậy x là: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4
b) 2 < x < 5
a) x < 5
x = 0; 1; 2; 3; 4
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x < 5
b) 2 < x < 5
x = 0; 1; 2; 3; 4
Các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 5 là 3 ; 4.
Vậy x là: 3 ; 4
b) 2 < x < 5
x = 3; 4
Bài 5: Tìm số tròn chục x , biết:
68 < x < 92


X = 70; 80; 90
Dặn dò
Hoàn thành
bài 2
vào vở.
Xem
trước bài Yến, tạ, tấn trang 23
nguon VI OLET