PHÒNG GD-ĐT TP. RẠCH GIÁ TRƯỜNG TIỂU ĐINH BỘ LĨNH
BÀI 2: Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp theo)
2 TIẾT
N?I QUY L?P H?C
Thứ , ngày tháng năm 2021
Toán
KHỞI ĐỘNG
Kết quả của phép tính 1234 + 3475 là:
A: 4709
B: 4790
D: 7490
C: 4079
Kết quả của phép tính 3456 – 2734 là :
C: 722
B: 712
D: 742
A: 732
Kết quả của phép tính 6543 + 2751 là :
A: 9294
B: 9194
D: 9594
C: 9394
Thứ , ngày tháng năm 2021
Toán
BÀI 2: Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp theo)
Mục tiêu
Em thực hiện được:
Phép cộng, phép trừ các số đến năm chữ số.
Nhân ( chia ) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
1. Tính nhẩm:
a) 5000 + 3000 =
9000 – 4000 =
8 000
5 000
8 000 : 2 =
3 000 x 2 =
4 000
6 000
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
Thứ , ngày tháng năm 2021
Toán
BÀI 2: Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp theo)
9 000 - 4000 - 3000 =
9 000 – ( 4000 - 3000 ) =
2000
8000
b)
30 000 + 60 000 : 3 =
( 30 000 + 60 000 ) : 3 =
50 000
30 000
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
Thứ , ngày tháng năm 2021
Toán
BÀI 2: Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp theo)
32 000 x 2 =
24 000 : 4 =
64 000
6 000
c)
80 000 - 30 000 x 2 =
( 80 000 - 30 000 ) x 2 =
20 000
100 000
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
Thứ , ngày tháng năm 2021
Toán
Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp theo)
2. Đặt tính rồi tính:
5084 + 4879
46725 - 42393
3180 x 6
40075 : 7
9963
04332
19080
5725
5
0
1
7
3
5
0
a)
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp theo)
2. Đặt tính rồi tính
6764 + 2417
89750 - 58927
2680 x 3
22728 : 4
9181
30823
8040
5682
2
7
3
2
0
8
0
b)
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp theo)
a)
57250 + 35685 - 27345
= 92 935 - 27345
= 65 590
3. Tính giá trị biểu thức:
52945 - 7235 x 2
= 52945 - 14470
= 38475
b)
3275 + 4659 - 1300
= 7934 - 1300
= 6634
3. Tính giá trị biểu thức:
(70850 – 50320 ) x 3
= 20530 x 3
= 61590
a)
4. Tìm x:
x + 928 = 1234
x = 1234 - 928
x = 306
x - 337 = 6528
x = 6528 + 337
x = 6865
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp theo)
b)
4. Tìm x:
x x 2 = 4716
x = 4716 : 2
x = 2358
x : 3 = 2057
x = 2057 x 3
x = 6171
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp theo)
5. Giải bài toán:
Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 108 cm2, Chiều rộng 9 cm. Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó.
Tóm tắt
Bài giải
Diện tích: 108 cm2
Chiều rộng: 9 cm
Chu vi: …cm ?

Chiều dài tấm bìa là:
108 : 9 = 12 ( cm )
Chu vi tấm bìa là:
( 12 + 9 ) x 2 = 42 ( cm)
Đáp số: 42 cm

Bài 4:
a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
65371; 75631; 56731; 67351.

b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
82697; 62978; 92678; 79862.
56731; 65371; 67351; 75631
92678; 82697; 79862; 62978
TRÒ CHƠI CỦNG CỐ
Cảm ơn các bạn đã giúp mình nhé!
Ôi! Cây cầu bị gẫy rồi, làm sao mình qua sông đây?

63 548 + 1 925
= 82 804
93 959 + 6041
= 99 900
23 154 + 31 028
= 54 182
S
Đ
Đ
Cảm ơn các bạn đã giúp mình nhé!
A! Mình qua sông được rồi. Cảm ơn các bạn nhé!
Các bạn giỏi quá!
Dặn dò
nguon VI OLET