CHÀO MỪNG CÁC BẠN HỌC SINH
KHỐI 4
ĐẾN VỚI TIẾT TOÁN
NỘI QUY LỚP HỌC
Chương I
SỐ TỰ NHIÊN
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Ôn tập các số đến 100 000
? Trong chương trình toán lớp 3, các em đã được học đếm đến số nào?
TOÁN
Bài 1: a) Hãy viết số thích hợp vào các vạch của tia số:

0
10 000
30 000


20 000
40 000
50 000
60 000
38 000;
39 000;
40 000;
42 000.

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
36 000;
37 000;
41 000;
… ;
… ;
… ;
… .
Em hãy cho biết quy luật dãy số trên tia số a và các số trong dãy số b?
b, Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1 000 đơn vị.
a, Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 10 000 đơn vị.
Viết số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
42 571
63 850
8 105
70 008
Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt
Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy
Mười sáu nghìn hai trăm mười hai
Bảy mươi nghìn không trăm linh tám
3
0
4
2
5
7
1
6
8
5
0
9
1
9
7
1
1
6
2
2
0
8
1
5
Bài 2: Viết theo mẫu:
Bài 3: a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
8723; 9171; 3082; 7006.
Mẫu: 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3.
9000 + 100 + 70 + 1
3000 + 0 + 80 + 2
7000 + 0 + 0 + 6
3000 + 80 + 2
7000 + 6
7000 + 300 + 50 + 1 =
6000 + 200 + 30 =
6000 + 200 + 3 =
5000 + 2 =
7351
6230
6203
5002
b) Viết theo mẫu:
Mẫu: 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232.
Muốn tính chu vi của một hình ta làm như thế nào?
Muốn tính chu vi của một hình ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.
Ong
non
việc
học
A.Hình tứ giác
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình tròn
Câu 1: Hình ABCD là hình:
A. 17cm
B. 18cm
C. 19cm
D. 20cm
Câu 2: Chu vi hình tứ giác ABCD bằng:
A.Hình vuông
B.Hình tứ giác
C.Hình tròn
D.Hình chữ nhật
Câu 3: Hình MNPQ là hình:
A. 34cm
B. 32cm
C. 24cm
Câu 4: Chu vi hình chữ nhật MNPQ bằng:
D. 28cm
B.Hình chữ nhật
A.Hình tứ giác
C.Hình tam giác
D.Hình vuông
Câu 5: Hình GHIK là hình:
B. 10cm
A. 25cm
C. 20cm
Câu 6: Chu vi hình vuông GHIK bằng:
D. 30cm
Chào
Tạm
Các em
Biệt
DẶN DÒ
CHÚC CÁC CON CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI!
nguon VI OLET