TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG
Toán – Lớp 4
Ôn tập các số đến 100 000 .

NỘI QUY LỚP MÌNH
- Chuẩn bị đầy đủ sách vở, nháp, đồ dùng học tập.
- Ngồi học đúng tư thế.
- Tập trung nghe giảng; ghi chép bài cẩn thận.
- Không làm việc riêng.
Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2021
Toán
Ôn tập các số đến 100 000
aa) Hãy viết số thích hợp vào các vạch của tia số:
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

0
10 000
30 000



20 000
40 000
50 000
60 000
36 000;
37 000;
…;
…;
…;
….
41 000;
38 000;
39 000;
40 000;
42 000;
Hãy cho biết quy luật dãy số trên tia số a và các số trong dãy số b?
Hai số đứng liền nhau trên tia số a hơn kém nhau 10 000 đơn vị.
Hai số đứng liền nhau trên dãy số b hơn kém nhau 1 000 đơn vị.
Hãy cho biết các số trong dãy số trên gồm mấy hàng, đó là những hàng nào?

Viết số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
42 571
63 850
16 212
8 105
70 008
Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt
Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy.
Mười sáu nghìn hai trăm mười hai.
Tám nghìn một trăm linh năm
Bảy mươi nghìn không trăm linh tám.
7
0
0
0
8
3
0
4
2
5
7
1
6
8
5
0
9
1
9
7
1
1
6
2
2
0
8
1
5
4
91 907
Sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi
Bài 2: Viết Theo mẫu
Bài 3: Viết theo mẫu
a) 8723 = 8000 + 700 +20 +3
9171 =
3082 =
7006 =
9000 + 100 + 70 + 1
3000 + 80 + 2
7000 + 6
Bài 4: Tính Chu vi của các hình sau:
Muốn tính chu vi của một hình ta làm như thế nào?
Muốn tính chu vi của một hình ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.
Chú ý:
Bài 4: Tính Chu vi của các hình sau:
Chu vi của hình ABCD là:
6 + 3 + 4 + 4 = 17(cm)
Chu vi của hình MNPQ là:
(4 + 8) x 2 = 24(cm)
Chu vi của hình GHIK là:
5 x 4 = 20(cm)
Bài 1 Trang 4: Tính nhẩm
7000 + 2000 =
16 000 : 2 =
9000 + 3000 =
8000 x 3 =
9000
8000
12 000
24 000
Bài 2: Đặt tính rồi tính
4637 + 8245 ;
7035 - 2316 ;
325 x 3 ;
25968 : 3 .
12882
4719
975
8656
1
9
1
6
1
8
0
Bài 3: Điền dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm
5870 5890
4327 3742
28676 28676
97321 97400




<
>
=
<
Trân trọng cảm ơn!
CHÀO TẠM BiỆT
CÁC EM!
nguon VI OLET