Chào mừng các em đến với lớp học trực tuyến!
GV thực hiện:Nguyễn Thị Huyền
YÊU CẦU THAM GIA TIẾT HỌC
Chuẩn bị đầy đủ sách vở,
đồ dùng
Tập trung lắng nghe
Chủ động ghi chép
Thực hành theo yêu cầu
của giáo viên
Thứ Hai , ngày 27 tháng 9 năm 2021
Toán
Ôn tập các số đến 100 000
a) Hãy viết số thích hợp vào các vạch của tia số:
0
10 000
30 000
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
36 000;
37 000;
41 000;
;
;
;
;
BÀI 1:

Quy luật dãy số trên tia số a hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 10 000 đơn vị.


Quy luật các số trong dãy số b hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1 000 đơn vị.


a) Hãy viết số thích hợp vào các vạch của tia số:
b) Viết số thích hợp vào chỗ trống:

0
10 000
30 000


20 000
40 000
50 000
60 000
Ai nhanh ai đúng?
36 000;
37 000;
…;
;
…;
.
41 000;
38 000
39 000
40 000
42 000;

Bài 1
Viết số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
42 571
16 212
Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt
Tám nghìn một trăm linh năm
7
0
0
0
8
4
2
5
7
1
4
91 907
Sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi
Bài 2: Viết theo mẫu
Viết số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
42 571
63 850
16 212
8 105
70 008
Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt
Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy.
Mười sáu nghìn hai trăm mười hai.
Tám nghìn một trăm linh năm
Bảy mươi nghìn không trăm linh tám.
7
0
0
0
8
3
0
4
2
5
7
1
6
8
5
0
9
1
9
7
1
1
6
2
2
0
8
1
5
4
91 907
Sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi
Bài 2: Viết theo mẫu
Bài 3a (3): Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu:

Mẫu :8723 = 8000 + 700 +20 +3
Bài 3a (3): Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu:

Mẫu :8723 = 8000 + 700 +20 +3
6cm
4cm
3cm
4cm
4cm
8cm
5cm
5cm
Bài 4 : Tính chu vi các hình sau
Chu vi hình chữ nhât = (chiều dài + chiều rộng ) x 2
Chu vi hình vuông = cạnh x 4
Chu vi hình tứ giác = Tổng độ dài 4 cạnh
Chu vi hình chữ nhât là : (8 + 4) x 2 = 24 ( cm )
Chu vi hình vuông là: 5 x 4 = 20 ( cm)
Chu vi hình tứ giác là : 6 + 4 +3+4= 17 ( cm)

DẶN DÒ:

1. Hoàn thành BT SGK
2. Xem trước bài :
Ôn tập các số đến 100 000 (TT)- trang 5
nguon VI OLET