Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2021
Toán
Bài 9: So sánh và xếp thứ tự
các số tự nhiên
Mục tiêu

Em nhận biết bước đầu về cách so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên; Bước đầu làm quen với dạng bài tìm x, biết x < 5 hoặc 2 < x < 5 với x là số tự nhiên.



HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
5 899….7 000
B. <
C. =
A. >
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
73 584….57 652
A. >
C. =
B. <
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
803…1 202
C. <
B. >
A. =
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
99 999…..100 000
A. <
C. =
B. >
2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn
Em hãy so sánh 100 000 với 99 362

100 000
99 362
Có 6 chữ số
Có 5 chữ số
Nên 100 000 > 99 362 hay
99 362 < 100 000
Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng từ trái sang phải.
29 869
30 005
Có 5 chữ số
có 5 chữ số
Hai số này có số chữ số bằng nhau.
29 869
30 005
2 < 3
Nên 29 869 < 30 005
25 136
23 894
Có 5 chữ số
có 5 chữ số
Hai số này có số chữ số bằng nhau.
25 136
23 894
2 =2
5 > 3
Nên 25 136 > 23 894
Trường hợp hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng bằng nhau thì hai số đó như thế nào với nhau?
Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng bằng nhau thì hai số đó bằng nhau
2. Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng từ trái qua phải.
3. Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
4. Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, tức là xác định được số này lớn hơn, bé hơn hay bằng số kia
Ghi nhớ
1. Trong hai số tự nhiên:
+ Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
+ Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
d) Nhận xét
- Trong dãy số tự nhiên 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8;9;… kể từ trái sang phải , số đứng trước bé hơn số đứng sau
- Trên tia số:
 Số ở gần gốc 0 hơn là số bé hơn

 Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn
Chẳng hạn: 1 < 6 ; 4 < 6 ; …
5 > 3 ; 17 > 14 ; …
3. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm
693 215 ….. 693 200
43 256 … 432 510
653 211 …. 653 211
10 000 ….. 99 999
>
<
=
<
Làm vở bài tập bài 16
Hoạt động 2,4 – HĐCB
- Chuẩn bị bài 10: Yến,tạ,tấn
Xin chào
nguon VI OLET