GIÁO VIÊN: Phùng Hà Linh Chi
TOÁN
Bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
HOẠT ĐỘNG
KHỞI ĐỘNG, KẾT NỐI
BỮA TIỆC GIA ĐÌNH
TRUNG THU ĐẾN RỒI, HÃY CHUẨN BỊ MỘT BỮA TIỆC THẬT THỊNH SOẠN CHO CẢ GIA ĐÌNH BẠN NHÉ!
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
5899….7000
B. <
C. =
A. >
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
73584….57652
A. >
C. =
B. <
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
803…1202
C. <
B. >
A. =
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
99999…..100000
A. <
C. =
B. >
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
111111……111111
B. =
C. <
A. >
HOẠT ĐỘNG
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn
Em hãy so sánh 100 000 với 99 999

A. Hoạt động cơ bản
100 000
99 362
Có 6 chữ số
Có 5 chữ số
Nên 100 000 > 99 363 hay
99 362 < 100 000
Nếu hai số có số chữ bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng từ trái sáng phải.
29 869
30 005
Có 5 chữ số
có 5 chữ số
Hai số này có số chữ số bằng nhau.
29 869
30 005
2 < 3
Nên 29 869 < 30 005
25 136
23 894
Có 5 chữ số
có 5 chữ số
Hai số này có số chữ số bằng nhau.
25 136
23 894
2 =2
5 > 3
Nên 25 136 > 23 894
Trường hợp hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng bằng nhau thì hai số đó như thế nào với nhau?
Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng bằng nhau thì hai số đó bằng nhau
Trong hai số tự nhiên:
1. Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
+ Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
2. Với hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau thì ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng từ trái qua phải
3. Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở cùng một hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
4. Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, tức là xác định được số này lớn hơn, bé hơn hay bằng số kia
d) Nhận xét
- Trong dãy số tự nhiên 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8;9;… kể từ trái sang phải , số đứng trước bé hơn số đứng sau
- Trên tia số:
 Số ở gần gốc 0 hơn là số bé hơn

 Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn
Chẳng hạn: 1 < 6 ; 4 < 6 ; …
5 > 3 ; 17 > 14 ; …
3. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm
693 215 ….. 693 200
43 256 … 432 510
653 211 …. 653 211
10 000 ….. 99 999
>
<
=
<
4. Đọc kĩ nội dung và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn
Xếp các số tự nhiên: Vì có thể so sánh các số tự nhiên nên có thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn và ngược lại.
Ví dụ: Với các số 4596; 4569; 4956; 4965 có thể:
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 4965; 4956; 4596; 4569.
- Xếp thứ tự từ bé đến lớn : 4569 ; 4596 ; 4956 ; 4965
B. HOẠT ĐỘNG
THỰC HÀNH
1. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm
8574 …. 85 740 434 876 … 434 878

123 465 … 123 456 71 326 … 713 260

745 196 … 745 196 586 406 … 568 406
<
>
<
=
>
>
2 : Tìm số lớn nhất trong các số sau:
423 607 ; 204 528 ; 97 326 ; 314 605
3 : Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
467 312 ; 467 213 ; 467 321 ; 549 015
Thứ tự từ bé đến lớn:
467 312 ;
467 213 ;
467 321 ;
549 015;
4 : Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x < 4
b) x < 6
c) 3 < x < 7
a) Các số tự nhiên bé hơn 4 là 0 ; 1 ; 2 ; 3.
Vậy x là : 0 ; 1 ; 2 ; 3.
b) Các số tự nhiên bé hơn 6 là 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5.
Vậy x là : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5.
c) Các số tự nhiên lớn 3 và bé hơn 7 là 4 ; 5 ; 6.
Vậy x là : 4 ; 5 ; 6.
5 : Tìm số tròn chục x,
biết:
25 < x < 58
Các số tròn chục lớn hơn 25 và bé hơn 58 là 30 ; 40 ; 50
25 < x < 58
Các số tròn chục
lớn hơn 25 và bé hơn 58
?
Vậy x là :
30 ; 40 ; 50.
Vậy x là : 30 ; 40 ; 50.
Đọc kĩ lại nội dung
Hoạt động 2,4 – HĐCB
- Chuẩn bị bài 10: Yến,tạ,tấn
Xin chào
nguon VI OLET