So sánh và xếp thứ tự
các số tự nhiên
Bài 16
So sánh và xếp thứ tự
các số tự nhiên
- Nhóm hai trả lời 2 câu hỏi, viết kết quả ra giấy nháp.
- Hai nhóm hai tạo thành nhóm 4 trao đổi với nhau về kết quả thảo luận của nhóm mình, từ đó thống nhất và bổ sung cho nhau.
- Hai nhóm 4 so sánh đối chiếu tạo thành nhóm 8. Nhóm 8 ghi kết quả thảo luận ra giấy A2.
1. So sánh các cặp số tự nhiên sau:
999 và 1000
25 912 và 25 438
3 645 và 4 001
2. Từ đó, hãy tìm cách so sánh hai số tự nhiên.
Thảo luận nhóm
So sánh và xếp thứ tự
các số tự nhiên
1. So sánh các cặp số tự nhiên sau:
999 < 1000
25 912 > 25 438
3 645 < 4 001
2. So sánh các số tự nhiên:
Trong 2 số tự nhiên :
 Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
999 < 1000
1000 > 999
 Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cũng 1 hàng từ trái sang phải.
25 912 > 25 438
3 645 < 4 001
 Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở
từng hàng đều bằng nhau thì hai số
đó bằng nhau.
25 789 = 25 879
So sánh và xếp thứ tự
các số tự nhiên
Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác định được số này lớn hơn, hoặc bé hơn, hoặc bằng số kia.
So sánh và xếp thứ tự
các số tự nhiên
So sánh và xếp thứ tự
các số tự nhiên
Thảo luận nhóm
Lớp chia thành các nhóm 4. Hai thành viên trong nhóm sẽ thảo luận vấn đề 1, hai thành viên còn lại thảo luận vấn đề 2.
Sau 3 phút, hai thành viên tìm hiểu vấn đề 1 sẽ hỗ trợ nhau để giảng cho hai thành viên còn lại của nhóm về vấn đề thứ nhất, và ngược lại đối với vấn đề 2.
Giáo viên gọi bất kỳ một thành viên nào trong lớp trình bày kết quả thảo luận.
 Trong dãy số tự nhiên 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; ...:

Số đứng trước bé hơn số đứng sau

Số đứng sau lớn hơn số đứng trước

 Trên tia số :



 Số ở gần gốc 0 hơn là số bé hơn

 Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn

So sánh và xếp thứ tự
các số tự nhiên
Vì có thể só sánh các số tự nhiên nên có thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại.

Ví dụ : Với các số 7698 ; 7869 ; 7896 ; 7968.
So sánh và xếp thứ tự
các số tự nhiên
XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN

 Xếp thứ tự từ bé đến lớn : 7698 ; 7869 ; 7896 ; 7968.
 Xếp thứ tự từ lớn đến bé : 7968 ; 7896 ; 7869 ; 7698.
Hãy xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Hãy xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
BÀI SỐ 1 :
1234 ... 999
8754 ... 87 540
39 680 ... 39 000 +680
35 784 ... 35 790
92 501 ... 92 410
17 600 ... 17 000 +600
1234 > 999
8754 < 87 540
39 680 = 39 000 +680
35 784 < 35 790
92 501 > 92 410
17 600 = 17 000 +600
BÀI GIẢI
Bài tập
BÀI SỐ 2 :
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài tập
b) 5724 ; 5742 ; 5740.
c) 64 831 ; 64 813 ; 63 841.
a) 8316 ; 8136 ; 8361.
BÀI SỐ 3 :
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài tập
1942 ; 1978 ; 1952 ; 1984.
b) 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1954.
ĐÂY CHÍNH LÀ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG.

CHƯA
ĐÚNG
RỒI!
nguon VI OLET