VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
TOÁN
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 123; 124; ... ; ... ; ... ; ... ; ...
b) 0; 2; 4; 6; … ; … ; … ; ... ; ..…; …
c) 1; 3; 5; 7; … ;… ; … ; … ;…. ; ….
125
126
127
129
128
8
10
12
16
14
9
11
13
15
17
19
18
d) 1; 4; 7; 10; … ;… ; … ; … ;…. ; ….
13
16
19
22
25
28
10 đơn vị = …… chục
10 chục = ……. trăm
10 trăm = …… nghìn ...
1
1
1

Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng thì hợp thành mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó?
Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị của một hàng hợp thành một đơn vị hàng trên tiếp liền nó.
Chín trăm chín mươi chín.
Hai nghìn không trăm linh năm.
Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba.
Hệ thập phân có 10 chữ số: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9
Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những số nào?
Giá trị của chữ số 9 trong số 999 từ phải sang trái ?
Giá trị của chữ số 9 trong số 999 lần lượt từ phải sang trái là :…;….;…….
9
90
900
Nh?n xột:
- Giỏ tr? c?a m?i ch? s? ph? thu?c v�o v? trớ c?a nú trong s? dú.
.
Viết số với các đặc điểm trên được gọi là viết số trong hệ thập phân. .
Bài 1. Viết (theo mẫu):
5864
5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4đơn vị
Hai nghìn không trăm hai mươi
2 nghìn, 2 chục.
55 500
5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm.
Chín triệu không nghìn năm trăm linh chín
9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị
VBT Trang 17
Bài 2. Viết số thành tổng (theo mẫu) :
Mẫu : 387 = 300 + 80 + 7
873 = ..............................................................

4738 = ..............................................................

10837 = ..............................................................
800 + 70 + 3
4000 +700 + 30 + 8
10000 + 800 + 30 +7
Bài 3. Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu) :
50
500
5000
5000 000
nguon VI OLET