TOÁN LỚP 4
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (TIẾP THEO)
Trang 14
Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2021
TOÁN
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tiếp theo)
Trang 14
3
4
2
1
5
7
4
1
3
Viết số: 342 157 413
Đọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.
Chú ý khi đọc: - Ta tách thành từng lớp.
- Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp vào đó.
TOÁN
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tiếp theo)
Bài 1. Viết và đọc số theo bảng:
32 000 000
32 516 000
32 516 497
834 291 712
300 209 037
500 209 037
TOÁN
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tiếp theo)
7 312 836; 57 602 511; 351 600 307;
900 370 200; 400 070 192.
Bài 2. Đọc các số sau:
TOÁN
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tiếp theo)
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
Bài 3. Viết các số sau:
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt;
10 250 214
253 564 888
400 036 105
700 000 231
DẶN DÒ:
Xem lại bài và hoàn thành các bài tập.
Làm thêm bài trong vở bài tập.
TRÒ CHƠI
Rung chuông vàng
Số “ Bốn trăm năm mươi bảy triệu hai trăm linh
năm nghìn” được viết như sau?
450 702 000
A
457 205 000
B
452 750 000
c
Câu 1
Rung chuông vàng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số 5 300 402 được đọc là?
Năm triệu ba trăm mươi bốn nghìn linh hai
A
Năm triệu ba trăm nghìn bốn trăm linh hai
B
Năm trăm triệu bốn trăm linh hai
c
Câu 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
Lớp triệu gồm có những hàng nào?
Triệu, trăm triệu
A
Triệu, chục triệu, trăm triệu
B
Nghìn, trăm nghìn, chục nghìn
c
Câu 3
Rung chuông vàng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
nguon VI OLET