TOÁN LỚP 4
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (TIẾP THEO)
Viết và đọc số theo bảng:
3
4
2
1
5
7
4
1
3
Viết số:
Đọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.
Chú ý khi đọc: - Ta tách thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có 3 hàng.
- Dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc từng lớp bắt đầu từ lớp lớn nhất kèm tên lớp đó.
342
157
413
Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn.
Thi đọc nhanh
a/ 7 312 836:
b/ 32 516 000:
c/ 400 070 192:
Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu.
Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai.
Bài 1. Viết và đọc số theo bảng:
Trò chơi “ Ăn khế trả vàng”
32 000 000
32 516 000
32 516 497
834 291 712
300 209 037
500 209 037
Viết số
Bài 4. Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 – 2004:
Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:
Trong năm học 2003 – 2004:
a) Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?
b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?
c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?
9 873
8 350 191
98 714
Bài 2. Đọc các số sau:
a/ 7 312 836 :
Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn
tám trăm ba mươi sáu.
Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2021
Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
Bài làm
Bài 3 tr/15 Viết số:
a/
b/
c/
d/
b/ 57 602 511 :
c/ 351 600 307 :
d/ 900 370 200 :
e/ 400 070 192 :
10
250
214
Bài 2. Đọc các số sau:
a/ 7 312 836
b/ 57 602 511
c/ 351 600 307
d/ 900 370 200
e/ 400 070192
Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu.
Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một.
Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy.
Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm.
Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai.
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
Bài 3. Viết các số sau:
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt;
10 250 214
253 564 888
400 036 105
700 000 231
nguon VI OLET