Trò chơi
Ô CỬA BÍ MẬT
00
05
04
03
02
01
Câu 1: Số gồm: 8 triệu, 5 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị được viết là:
A. 8 505 702
D. 8 550 702
C. 8 055 702
B. 8 505 720
Trò chơi
Ô CỬA BÍ MẬT
00
05
04
03
02
01
Câu 2: Giá trị của chữ số 7 trong số 10 275 104 là:
A. 700 000
D. 7
C. 7 000
B. 70 000
Toán:
Triệu và lớp triệu( tiếp theo)
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2021
Thứ hai, ngày 04 tháng 10 năm 2021
Toán
Triệu và lớp triệu(t.t)
Sách giáo khoa trang 14
KHÁM PHÁ
3
4
2
Viết số: 342 157 413
Đọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.
Chú ý khi đọc: - Ta tách thành các lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn, rồi lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng.
- Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp đó vào.
1
5
7
4
3
1
Thi đọc nhanh
123 456 201
389 603 479
78 954 300
THỰC HÀNH
32 000 000
32 516 000
32 516 497
Ba mươi hai triệu
Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn
Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy
Bài 1: Viết và đọc số theo bảng:
Bài 1: Viết và đọc số theo bảng:
834 291 712
Tám trăm ba mươi tư triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai
308 250 705
Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh năm
500 209 037
Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy
Bài 2: Đọc các số sau:
7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192.
Thi đọc nhanh
7 312 836
Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu.
57 602 511
Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một
351 600 307
Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
900 370 200
Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm
400 070 192
Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai
TRÒ CHƠI
AI NHANH - AI ĐÚNG
Câu 1: Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn
A. 10 205 214
B. 10 250 214
C. 10 520 214
D. 10 250 241
Câu 2: Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám
A. 253 456 888
D. 253 564 888
C. 253 465 888
B. 253 546 888
Câu 3: Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm
A. 400 063 105
C. 400 036 105
D. 400 360 105
B. 400 036 150
Câu 4: Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt
A. 700 231 000
C. 700 000 231
D. 700 000 321
B. 700 000 213
Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu câu hỏi sau :
Trong năm học 2003- 2004 :
a) Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu ?
b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu ?
c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu ?
a) Số trường trung học cơ sở là:
9 873
b) Số học sinh tiểu học là:
8 350 191
c) Số giáo viên trung học phổ thông là :
98 714
Dặn dò
Hoàn thành bài học hôm nay.
Xem trước bài Luyện tập trang 16
nguon VI OLET