TOÁN LỚP 4
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (TIẾP THEO)
Kiểm tra bài cũ
15 000
Có 5 chữ số
Có 3 chữ số 0
350
Có 3 chữ số
Có 1chữ số 0
600
Có 3 chữ số
Có 2 chữ số 0
1300
Có 4 chữ số
Có 2 chữ số 0
Bài 3: Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:




342 157 413
bốn trăm mười ba
một trăm năm mươi bảy
Ba trăm bốn mươi hai
đơn vị
nghìn
Triệu

Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm

mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba

ĐỌC SỐ
LƯU Ý

-Ta tách số thành từng lớp. Từ lớp đơn vị tới lớp nghìn rồi lớp triệu.
- Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và thêm tên lớp vào , nhớ đọc từ trái sang phải
Tuần: 3
Tiết: 11
TOÁN
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tiếp theo)
3
4
2
1
5
7
4
1
3
Đọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.
Viết số:
342
157
413
342 157 413




Tám trăm ba mươi bốn triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai
834
291
712
834 291 712
Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám
253
564
888
253 564 888
Tuần: 3
Tiết: 11
TOÁN
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tiếp theo)
Thi đọc nhanh
123 456 201
389 603 479
78 954 300
Tuần: 3
Tiết: 11
TOÁN
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tiếp theo)
Bài 1. Viết và đọc số theo bảng:
32 000 000
32 516 000
32 516 497
834 291 712
300 209 037
500 209 037
Tuần: 3
Tiết: 11
TOÁN
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tiếp theo)
Thi đọc nhanh
7 312 836; 57 602 511; 351 600 307;
900 370 200; 400 070 192.
Bài 2. Đọc các số sau:
Tuần: 3
Tiết: 11
TOÁN
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tiếp theo)
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
Bài 3. Viết các số sau:
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt;
10 250 214
253 564 888
400 036 105
700 000 231
Dặn dò : Các em hãy làm bài 3 vào vở toán


Chụp hình gửi zalo cho cô .


Chào các em ! Chúc các em học tốt !
nguon VI OLET