Kiểm tra kiến thức cũ
* Đọc số:
183 503 ; 324 430 ; 263 123 ; 5 240 071
Một trăm tám mươi ba nghìn năm trăm linh ba.
Ba trăm hai mươi bốn nghìn bốn trăm ba mươi.
Hai trăm sáu mươi ba nghìn, một trăm hai mươi ba.
Năm triệu hai trăm bốn mươi nghìn không trăm bảy mươi mốt.
Thứ hai, ngày 4 tháng 10 năm 2021
Toán
Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
Viết và đọc số theo bảng:
3
4
2
Viết số: 342 157 413
1
5
7
4
3
1
Chú ý: Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải

Đọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.
342 157 413
Lớp triệu
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Đọc số :
Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.
342
157
413
Bài tập 1. Viết và đọc số theo bảng:
32 000 000
32 516 000
834 291 712
32 516 497
308 250 705
500 209 037
Bài 2. Đọc các số sau:






Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu.
Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một.
Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy.
Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm.
Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai.
7 312 836 :
57 602 511:
351 600 307:
900 370 200:
400 070 192 :
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn.
Bài 3: Viết các số sau :
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám.
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm .
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt .
10 250 214
253 564 888
400 036 105
700 000 231
nguon VI OLET