Bài 3. Viết mỗi số 96245; 704090; 32450; 841071sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu:
96245
=
90 000
+
6000
+
200
+
40
+
5
704 090
32 450
841071
=
700 000
+
4000
+
90
=
30 000
+
2000
+
400
50
+
=
800 000
+
40 000
+
1000
70
+
1
+
Giá trị của mỗi số bằng tổng giá trị của các chữ số ở các hàng tạo nên số đó.
Trũ CHOI
Rung chuông vàng
Mỗi lớp gồm có mấy hàng?
Mỗi lớp có hai hàng
A
Mỗi lớp có ba hàng
B
Mỗi lớp có bốn hàng
c
Câu 1
Rung chuông vàng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Lớp đơn vị gồm có những hàng nào?
Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị.
A
Lớp đơn vị gồm hàng trăm,
hàng chục và hàng đơn vị.
B
Lớp đơn vị gồm hàng chục
và hàng đơn vị.
c
Câu 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
Lớp nghìn gồm có những hàng nào?
Lớp nghìn gồm hàng chục nghìn
và hàng nghìn.
A
Lớp nghìn gồm hàng trăm nghìn,
hàng chục nghìn và hàng nghìn.
B
Lớp nghìn gồm hàng nghìn .
c
Câu 3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
Số gồm 2 trăm nghìn, 8 nghìn và 3 chục,
viết là:
208 300
A
208 030
C
20 830
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 4
Rung chuông vàng
Lớp nghìn của số 241596
gồm các chữ số nào ?
Gồm các chữ số 1, 5 và 9
A
Gồm các chữ số 2, 4 và 1
C
Gồm các chữ số 5, 9 và 6
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 5
Rung chuông vàng
Lớp triệu gồm các hàng : triệu, chục triệu, trăm triệu
Đơn vị
Chục
Trăm
Nghìn
Chục nghìn
Trăm nghìn
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Triệu
Chục triệu
Trăm triệu
Lớp triệu
Thứ hai, ngày 4 tháng 10 năm 2021
Toán
Bài 7: Luyện tập
Mục tiêu giúp em biết
- Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu.
- Giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Chơi trò chơi “Đố bạn” :
- Em viết một số bất kì, chẳng hạn : 4 046 789.
- Em và người thân đổi vai cùng chơi.
- Em đố người thân đọc số em vừa viết.
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng trăm triệu
Lớp triệu
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Bốn trăm ba mươi hai triệu năm trăm nghìn bảy trăm linh năm.
432 500 705
80 100 368
Ba trăm linh sáu triệu bảy trăm linh ba nghìn không trăm linh một.
4
3
2
5
0
0
7
0
5
Tám mươi triệu một trăm nghìn ba trăm sáu mươi tám.
8
0
1
0
0
3
6
8
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
306 703 001
3
0
6
7
0
3
0
0
1
2. Viết theo mẫu:
47 320 103
21 000 310
6 500 332
731 450 008
Bốn mươi bảy triệu ba trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba.
Hai mươi mốt triệu không nghìn ba trăm mười.
Bảy trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi nghìn không trăm linh tám.
Sáu triệu năm trăm nghìn ba trăm ba mươi hai.
Thi đọc nhanh
430 108 240
7 000 001
Bốn trăm ba mươi triệu một trăm linh tám nghìn hai tram bốn mươi.
Bảy triệu không nghìn không trăm kinh một.
- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi ba nghìn bốn trăm linh bảy
- Ba trăm bảy mươi lăm triệu
- Hai trăm ba mươi mốt triệu tám trăm chín mươi nghìn
- Bảy trăm triệu không trăm năm mươi sáu nghìn một trăm hai mươi mốt
375 000 000
231 890 000
915 143 407
700 056 121
Thi viết nhanh
4 960 537
Số
Lớp triệu
Hàng
trăm
triệu
Hàng
chục
triệu
Hàng
triệu
Lớp nghìn
Hàng
trăm
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Lớp đơn vị
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn
vị
9
6
5
3
7
5. Viết số, biết số đó gồm :
4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm, 3 chục, 7 đơn vị.
4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 chục, 7 đơn vị
4
0
4
9
6
3
7
0
0
4 906 037
HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
“năm tỉ”
“bảy mươi hai tỉ”
“Mười nghìn triệu”
10 000 000 000
…………………….
DẶN DÒ
nguon VI OLET