YÊU CẦU THAM GIA TIẾT HỌC
Chuẩn bị đầy đủ sách vở,
đồ dùng
Tập trung lắng nghe
(tắt míc)
Ghi chép và làm bài đầy đủ
Thực hành theo yêu cầu
của giáo viên
KHỞI ĐỘNG




Số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:
Số nhỏ nhất có 6 chữ số là:
100 000
102 345
Số lớn nhất có 6 chữ số là:
999 999
Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là:
987 654
Số lẻ nhỏ nhất có 6 chữ số là:
100 001
Số lẻ nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:
102 345
Số chẵn nhỏ nhất có 6 chữ số là:
100 000
Số chẵn nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:
102 346
Thứ sáu ngày 01 tháng 10 năm 2021



Toán:
Triệu và lớp triệu
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM CỦA LỚP TRIỆU
NHẬN BIẾT ĐƯỢC THỨ TỰ CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ ĐẾN LỚP TRIỆU
CỦNG CỐ VỀ LỚP ĐƠN VỊ, LỚP NGHÌN, LỚP TRIỆU
Hãy viết số :
Một nghìn
Mười nghìn
Một trăm nghìn
Mười trăm nghìn
1000
10 000
100 000
1 000 000
10 trăm nghìn gọi là 1 triệu, viết là 1 000 000
Toán
Hãy viết số :
Một trăm nghìn
Mười trăm nghìn
100 000
1 000 000
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Lớp triệu
10 trăm nghìn gọi là một triệu, viết là 1 000 000
Số 1 triệu có tất cả mấy chữ số 0 ?
Số 1 triệu có tất cả 6 chữ số 0.
Lớp triệu gồm các hàng : triệu, chục triệu, trăm triệu.
10 trăm nghìn gọi là 1 triệu,
viết là: 1 000 000
10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu,
viết là: 100 000 000
10 triệu gọi là 1 chục triệu,
viết là: 10 000 000
Đơn vị
Chục
Trăm
Nghìn
Chục nghìn
Trăm nghìn
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Triệu
Chục triệu
Trăm triệu
Lớp triệu
Thực hành
Bài 1: Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu
1 triệu
2 triệu
3 triệu
4 triệu
5 triệu
6 triệu
7 triệu
8 triệu
9 triệu
10 triệu
1 000 000
2 000 000
3 000 000
4 000 000
5 000 000
6 000 000
7 000 000
8 000 000
9 000 000
10 000 000
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
1 chục triệu
…………….
2 chục triệu
…………….
10 000 000
20 000 000
3 chục triệu
……………
4 chục triệu
……………
5 chục triệu
…………….
6 chục triệu
……………
7 chục triệu
…………….
8 chục triệu
……………
9 chục triệu
……………
1 trăm triệu
…………….
2 trăm triệu
…………….
3 trăm triệu
……………
30 000 000
40 000 000
50 000 000
60 000 000
70 000 000
80 000 000
90 000 000
100 000 000
200 000 000
300 000 000
Bài 3: Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
50 000
Có 5 chữ số
Có 4 chữ số 0
7 000 000
Có 7 chữ số
Có 6 chữ số 0
36 000 000
Có 8 chữ số
Có 6 chữ số 0
900 000 000
Có 9 chữ số
Có 8 chữ số 0
Hai trăm ba mươi sáu triệu
0
0
0
0
0
0
6
3
2
990 000 000
0
0
0
0
0
0
0
9
9
708 000 000
0
0
0
0
0
0
8
0
7
Năm trăm triệu
500 000 000
TRÒ CHƠI
Rung chuông vàng
TRÒ CHƠI
Rung chuông vàng
Lớp triệu gồm mấy hàng?
2 hàng
A
3 hàng
B
4 hàng
c
Câu 1
Rung chuông vàng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Lớp triệu gồm có những hàng nào?
Hàng chục triệu và hàng triệu
A
Hàng triệu, hàng chục triệu và hàng trăm triệu
B

Lớp triệu chỉ gồm hàng triệu
.
c
Câu 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
Số có 9 chữ số thì hàng nào lớn nhất?
Hàng chục triệu
A
Hàng trăm triệu
B
Hàng triệu
c
Câu 3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
Hàng triệu của số 241 320 596
là chữ số nào ?
chữ số 3
A
chữ số 1
C
chữ số 2
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 4
Rung chuông vàng
Một triệu viết là :
10 000 000
A
1000 000
B
10 000
c
Câu 1
Rung chuông vàng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số 66 000 000 đọc là :
Sáu chục triệu
A
Sáu mươi sáu triệu
C
Sáu triệu sáu trăm nghìn
B
1
2
3
4
5
Câu 2
Rung chuông vàng
Số 8 triệu có mấy chữ số 0 ?
5 chữ số 0
A
6 chữ số 0
B
7 chữ số 0
c
Câu 3
1
2
3
4
5
Rung chuông vàng
Hoàn thành VBT toán trang 12
02
Hoàn thành các bài tập chưa xong vào vở
03
Chuẩn bị bài mới và vào học đúng giờ.
04
Ôn tập kiến thức cũ
01
nguon VI OLET